close trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ close trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ close trong Tiếng Anh.
Từ close trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng, gần, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ close
đóngverb (move (a door) I had no sooner closed the door than somebody started knocking on it. Tôi vừa đóng cửa thì có người gõ cửa. |
gầnadjective (at a little distance) My house is close to the school. Nhà tôi ở gần trường. |
thânadjective How many close friends do you have? Bạn có bao nhiêu bạn thân? |
Xem thêm ví dụ
However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Some restaurants close on Monday during lunch hours. Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa. |
Additionally, Jehovah ‘will take us to glory,’ that is, into a close relationship with him. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Sheriff Wade he could close you down anytime. Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào. |
Close Encounters Những cuộc gặp mặt |
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
Bicky followed him with his eye till the door closed. Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
The last time it came so close is estimated to have been on September 12, 57,617 BC, the next time being in 2287. Lần cuối hành tinh đỏ nằm gần nhất với Trái Đất được ước tính đã diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 57.617 trước Công nguyên, lần tiếp theo được ước tính diễn ra vào năm 2287. |
28 As we have noted, during the closing months of World War II, Jehovah’s Witnesses reaffirmed their determination to magnify God’s rulership by serving him as a theocratic organization. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫ ♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫ |
Before closing your account: Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần: |
11 During the closing decades of the 19th century, anointed Christians boldly engaged in the search for deserving ones. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Close the gate. Đóng cửa lại. |
In Greek they said átheos and atheotēs; to these the English words ungodly and ungodliness correspond rather closely. Trong tiếng Hy Lạp, người ta nói atheos và atheotēs; ứng với các từ này là các từ không gần nghĩa trong tiếng Anh: ungodly và ungodliness. |
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
A close look at the city, however, reveals a pattern that was conceived in the days of old Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
The genus is closely related to Archocentrus and Cryptoheros, and contains the convict cichlids that were previously placed in those genera. Chi này có quan hệ gần với Archocentrus và Cryptoheros, và có các loài trước đây đặt ở các chi này. |
They infiltrate, they get close. Chúng tiếp cận, chúng lấy lòng. |
Yes, indeed, they say that I'm very close to the prince. Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử. |
The number of soldiers posted in Alice Springs peaked at around 8,000 and the number of personnel passing through totalled close to 200,000. Số lượng binh sĩ được đăng ký ở Alice Springs đạt đỉnh điểm vào khoảng 8.000 và số lượng nhân viên đi qua tổng cộng gần 200.000. |
Watch closely. Tất cả các ngươi, hãy xem cho kỷ. |
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area. Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ close trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới close
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.