beaten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beaten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beaten trong Tiếng Anh.
Từ beaten trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh tơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beaten
đánh tơiadjective I even got badly beaten up. Thậm chí tôi còn bị đánh tơi bời. |
Xem thêm ví dụ
The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on." Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944." |
In 2015, at least 45 bloggers and rights activists were beaten by plainclothes agents. Trong năm 2015, có ít nhất 45 nhà hoạt động nhân quyền và blogger bị nhân viên mặc thường phục đánh đập. |
There's a lot of interesting research that shows we like people better after we play a game with them, even if they've beaten us badly. Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại. |
On April 14, she was forced to go to the headquarters of the People’s Committee of Hoa Lu ward in the city of Pleiku, Gia Lai province, for questioning, and beaten there by officials before being released. Vào ngày 14 tháng Tư, bà bị ép buộc tới trụ sở Ủy ban Nhân dân phường Hoa Lư ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai để thẩm vấn, và bị các nhân viên công lực đánh đập ở đó trước khi được cho về. |
Jews who resisted were taken away or beaten to death by the guards. Người Do Thái nào từ chối sẽ bị cướp lấy tư trang hoặc bị lính bảo vệ đánh cho đến chết. |
The Philippian authorities had beaten them with rods, thrown them into prison, and confined them in stocks. Bọn quan quyền ở Phi-líp đã đánh đòn họ, bỏ vào tù, và nhốt họ trong cùm. |
She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square (now Plaza Murillo), beaten and raped. Cô bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục công khai tại Quảng trường thuộc địa (nay là Plaza Murillo), bị đánh đập và hãm hiếp. |
People will hand you over to local courts,+ and you will be beaten in synagogues+ and be put on the stand before governors and kings for my sake, for a witness to them. Vì cớ tôi mà anh em sẽ bị người ta nộp cho tòa án địa phương,+ bị đánh đập trong nhà hội+ và bị giải đến trước mặt vua chúa quan quyền, để làm chứng cho họ. |
And there really wasn't much to do there for the summer, except get beaten up by my sister or read books. Và thực sự là tôi không có gì để làm đó vào mùa hè, ngoại việc bị đánh bởi chị gái tôi hay là đọc sách |
The driver was bundled into the car and taken to the truck that served as Mossad's mobile command post, where he revealed the whereabouts of the second missile team after being severely beaten. Người lái xe bị tóm vào xe và đưa tới chiếc xe tải đang làm trung tâm chỉ huy di động của Mossad, nơi anh ta khai ra một đội tên lửa khác ở gần sau khi bị đánh dã man. |
Fritz was beaten for being thrown off a bolting horse and wearing gloves in cold weather. Fritz từng bị đánh vì ngã ngựa và đeo tất tay khi trời lạnh. |
Vietnamese bloggers and rights activists are being beaten, threatened and intimidated with impunity. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nhận xét trong một bản phúc trình ra ngày hôm nay rằng có những hung thủ đánh đập, dọa dẫm và đe nẹt các blogger và nhà hoạt động nhân quyền Việt Nam mà không bị truy cứu trách nhiệm. |
Both Nguyen Van Dai and Le Manh Than were shoved into cars, beaten repeatedly, and ultimately dumped in a remote area after being robbed of their wallets and mobile phones. Hai anh Nguyễn Văn Đài và Lê Mạnh Thắng bị đẩy vào xe khác, bị đánh liên tục và cuối cùng bị bỏ xuống một nơi vắng vẻ sau khi bị cướp sạch ví và điện thoại di động. |
He was threatened and beaten by the police. Bị xét xử là người hãm hại dân lành. |
I swear to God, he was beaten half to death before he yelped, " Enough! " Thề có Chúa, ông ta bị đánh gần chết trước khi kêu, " Đủ rồi! " |
We had a man beaten unconscious in his driveway. Chúng ta có một người bị đánh bất tỉnh khi trên đường để xe chạy vào nhà. |
Can Artemisia be beaten? Artemisia có thể bị đánh bại không? |
On November 27, 2007, while trying to attend an appeals court hearing on two fellow attorneys, Quan was beaten and taken to a local police station to prevent him from attending the hearing. Ngày 27 tháng 11-2007 ông Quân, khi định đến dự phiên tòa phúc thẩm xử hai đồng nghiệp, đã bị đánh đập và bị bắt vào đồn công an để ngăn cản không cho ông tới phiên tòa này. |
Six weeks later, searchers found the savagely beaten body of Chaney, a black man, in a muddy dam alongside the remains of his two white companions, who had been shot to death. Sáu tuần sau, người ta tìm thấy thi thể bị đánh đập dã man của Chaney, một thanh niên da đen, trong một bãi đầm lầy cùng với thi thể của hai người bạn da trắng, cả hai đều bị bắn chết. |
She thinks she's beaten me. Vậy là mụ tưởng đã đánh bại được ta. |
He represented Anna Politkovskaya, who was gunned down in Moscow in 2006; Mikhail Beketov, the editor of a pro-opposition newspaper who was severely beaten in November 2008; and many Chechen civilians who had been tortured. Ông đã đại diện cho bà Anna Politkovskaya, bị bắn chết ở Moskva 2006; Mikhail Beketov, chủ bút tờ báo đối lập, bị thương nặng vì đánh đập trong tháng 11 năm 2008;cũng như cho nhiều người thường dân Chechen bị tra tấn. |
In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk. Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh. |
Prisoners who work too slowly or do not obey an order are beaten or tortured. Tù nhân nào làm chậm chạp hoặc không nghe lời quản giáo cũng bị đánh đập. |
It must be something important, for him to have beaten a man to death. Chắc phải là gì đó quan trọng, đánh người tới chết thế kia mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beaten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beaten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.