on sale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on sale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on sale trong Tiếng Anh.
Từ on sale trong Tiếng Anh có các nghĩa là bán, sẵn có, ngưởi bán hàng rong, nhân viên bán hàng, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on sale
bán
|
sẵn có
|
ngưởi bán hàng rong
|
nhân viên bán hàng
|
sự giảm
|
Xem thêm ví dụ
How often do you buy something you don’t need just because it’s on sale? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
Tickets went on sale to the general public on December 13, 2017, the day of Swift's 28th birthday. Vé sau đó đã được mở bán vào ngày 13 tháng 12 năm 2017, ngày sinh nhật thứ 28 của Swift. |
Will this item go on sale ? Mặt hàng này sẽ bán giảm giá ? |
The house is on sale. Ngôi nhà này bán. |
The tickets for the tour went on sale on June 7, 2011 on Gmarket. Vé được bắt đầu bán vào ngày 7 tháng 6 năm 2011 trên GMarket. |
Mango was launched on 30 October 2006, with bookings going on sale at midnight on the same date. Mango khai trương vào ngày 30 tháng 10 năm 2006, việc đặt sẽ được bán vào lúc nửa đêm cùng ngày. |
A same country or region should be listed in only one sales territory. Quốc gia hoặc khu vực giống nhau chỉ nên được liệt kê trong một lãnh thổ bán hàng. |
In 2004, the high-precision Caliber 88700 movement went on sale via the Royal Orient watch line. Năm 2004, bộ máy Calibre 88700 của hãng được giới thiệu là có độ chính xác cao đã được bán thông qua dòng đồng hồ Royal Orient. |
Togoshi left Key in October 2006 before the visual novel went on sale. Togoshi đã rời khỏi Key vào tháng 10 năm 2006 trước khi tác phẩm này được phát hành. |
Signed copies of agent david rossi's 10th anniversary edition of his bestseller are on sale tonight. Bản kỷ niệm 10 năm cuốn sách bán chạy nhất có chữ ký của đặc vụ David Rossi được bán tối nay. |
The roadster went on sale for €3,300,000 (excluding tax). Roadster đã được bán với giá 3.300.000 € (không bao gồm thuế). |
"Samsung's 110-inch Ultra HDTV is the world's largest, and it goes on sale Monday". Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014. ^ “Samsung's 110-inch Ultra HDTV is the world's largest, and it goes on sale Monday”. |
Tomorrow the Lumen goes on sale to the highest bidder. Ngày mai cuốn Lumen sẽ được mang ra đấu giá... cho người trả giá cao nhất. |
Sales representatives Sales representatives represent foreign suppliers/manufacturers in their local markets for an established commission on sales. Đại diện bán hàng Đại diện bán hàng đại diện cho các nhà cung cấp / nhà sản xuất nước ngoài tại thị trường địa phương của họ cho một ủy ban thành lập về bán hàng. |
"Raspberry Pi 3 Model B+ on Sale at $35". Raspberry Pi 2 vẫn giữ nguyên giá $35 so với model B, với model A+ giá $20 vẫn còn được bán. |
Lidocaine was discovered in 1946 and went on sale in 1948. Lidocaine được phát hiện ra năm 1946 và được bán ra thị trường năm 1948. |
The tickets sold out within two hours of being on sale. Vé đã được bán hết trong vòng 2 giờ sau khi mở bán. |
It's not on sale here. Ở đây không bán nó. |
Prostitution in Thailand#Bars catering to foreigners "Sex is on sale in Angeles City, Philippines". rockitreports.com. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2015. ^ Bán dâm ở Thái Lan # Bars phục vụ người nước ngoài ^ “Sex is on sale in Angeles City, Philippines”. rockitreports.com. |
"Joyoung, China Appliance Makers Rise on Sales Outlook" (Archive). “Joyoung, China Appliance Makers Rise on Sales Outlook” (bằng tiếng Anh). |
But at the bottom left, you see Electrolux, which is on sale. Nhưng ở phía dưới bên trái là Electrolux, đang được bán trên thị trường. |
Most retail sound is inappropriate and accidental, even hostile, and it has a dramatic effect on sales. Phần lớn các âm thanh biểu tượng cho cửa hàng bán lẻ đều bất hợp lý, ngẫu nhiên, thậm chí chối tai, gây ảnh hưởng xấu đến việc kinh doanh. |
Tickets for the event went on sale on November 11, 2006. Vé xem sự kiện này đã được bán từ ngày 11 tháng 11 2006. |
First, social selling is focused on sales professionals, rather than marketing professionals. Đầu tiên, bán hàng xã hội tập trung vào các chuyên gia bán hàng, thay vì các chuyên gia tiếp thị. |
Most retail sound is inappropriate and accidental, and even hostile, and it has a dramatic effect on sales. Phần lớn các âm thanh biểu tượng cho cửa hàng bán lẻ đều bất hợp lý, ngẫu nhiên, thậm chí chối tai, gây ảnh hưởng xấu đến việc kinh doanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on sale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on sale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.