branch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ branch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ branch trong Tiếng Anh.
Từ branch trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhánh, cành, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ branch
nhánhnoun (location of an organization with several locations) I had the blessing of growing up in a small branch. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
cànhnoun (taxonomic rank) It bore fruit and was full of branches because of the abundant water. Nó sai trĩu quả, cành lá sum suê nhờ nước dồi dào. |
ngànhnoun (woody part of a tree arising from the trunk and usually dividing) They are both two branches of the same field of atmospheric science. Cả hai đều là một nhánh của cùng một lĩnh vực trong ngành khoa học khí quyển. |
Xem thêm ví dụ
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene. Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen. |
You add great strength to the Church when you use your testimony, talents, abilities, and energy to build the kingdom in your wards and branches. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space. Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết. |
(b) What did some branch offices say about those from abroad who serve in the branch territory? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
I had the blessing of growing up in a small branch. Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ. |
We may be made aware of financial needs with regard to renovations to our local branch office, a convention we are attending, or assistance to our brothers after a natural disaster. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000. Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người. |
The writing, printing, and shipping of Bible-based publications and the many other related activities of branches, circuits, and congregations of Jehovah’s Witnesses require considerable effort and expense. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
This is Seoul's most heavily used line, and consists of the main loop (47.7 km), the Seongsu Branch (5.4 km) and the Sinjeong Branch (6.0 km) for a total line length of 60.2 km. Đây là tuyến mà người dân Seoul sử dụng nhiều nhất, và bao gồm một vòng chính (47,7 km), chi nhánh Seongsu (5,4 km) và chi nhánh Sinjeong (6.0 km), tổng độ dài đoạn đường là 60,2 km. |
Like all the anointed Christian “branches,” they must “keep bearing much fruit.” Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
He had been invited to work at the branch office of Jehovah’s Witnesses, where he is now serving. Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó. |
In your scripture study journal, make a list of some of the ways that you can have a positive influence on the faith of people in your own family, your ward or branch, or your peers. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy lập một bản liệt kê một số cách mà các em có thể có ảnh hưởng tích cực đến đức tin của những người trong gia đình, tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, hay bạn bè của các em. |
“This extends to those who donate to the PEF—the donors, their families, their wards and branches—all are blessed by their contributions.” “Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.” |
So game theory is a branch of, originally, applied mathematics, used mostly in economics and political science, a little bit in biology, that gives us a mathematical taxonomy of social life and it predicts what people are likely to do and believe others will do in cases where everyone's actions affect everyone else. Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác. |
After two or three weeks, the calf instinctively begins to nibble on the tender tips of acacia branches and soon gains enough strength to keep up with its mother’s long strides. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
In May 1641, for example, it was Cromwell who put forward the second reading of the Annual Parliaments Bill and later took a role in drafting the Root and Branch Bill for the abolition of episcopacy. Tháng 5 năm 1641, Cromwell đã thúc đẩy lần đọc thứ hai của Bộ luật nghị viện thường niên và sau đó đóng vai trò trong việc soạn thảo đạo luật về việc loại bỏ quy chế giám mục quản lý nhà thờ. |
Within 10 months, we had more than 70 branches of our party across the UK. Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh. |
Then one Sunday while attending meetings at the Second Branch, she learned that the Asamankese District was sponsoring an English literacy program. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Because they wanted to serve where there was a greater need for Kingdom publishers, they were directed by the branch office to Ellwangen, Baden-Württemberg. Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg. |
The members of the Church, who refer to this period as “the freeze,” did their best to live the gospel without branch meetings or the support of missionaries. Các tín hữu của Giáo Hội nói đến thời kỳ này là “tình trạng phong tỏa.” Họ đã làm hết sức mình để sống theo phúc âm mà không có các buổi họp chi nhánh hoặc sự hỗ trợ của những người truyền giáo. |
Many of them are serving as pioneers, missionaries, or members of the Bethel family at the Watch Tower Society’s world headquarters or at one of its branches. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
Jeffrey Hubert of Hubert International attended the opening of his newest North coast branch yesterday. Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. |
Abengourou is primarily populated by the Anyi ethnic group, a branch of the Akan people who migrated to the region from Ghana. Thành phố Abengourou có dân cư chủ yếu là người Agni, một nhánh của người Akan di cư đến vùng này từ Ghana. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ branch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới branch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.