blow off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blow off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blow off trong Tiếng Anh.

Từ blow off trong Tiếng Anh có các nghĩa là thổi, thở, bay, bảy, nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blow off

thổi

thở

bay

bảy

nổ

Xem thêm ví dụ

How will Joey react to you blowing off his sister with a letter?
Joey nghĩ sao khi cậu đá em của cậu ấy bằng lá thư này hả?
At 0211, a torpedo struck the starboard side of Honolulu, blowing off her bow.
Đến 02 giờ 11 phút, một quả ngư lôi đánh trúng mạn phải của Honolulu, làm thủng một lỗ trên lườn tàu.
Move, lady, or I'm gonna blow off your old man's...!
Đi chứ bà, nếu không tôi bùm ông già đấy... ( Navajo )!
Why would a pro blow off two barrels with a shotgun instead of saving one for his target?
Tại sao một tên chuyên nghiệp lại bắn cả hai nòng với một khẩu súng săn thay vì chừa lại một viên cho mục tiêu của hắn?
They wanted to blow off Steam before finals.
Tụi nó muốn xả hơi trước kì thi.
Improvements on previous games included a new lock on feature as well as the ability to blow off enemy limbs.
Những cải tiến ở các bản trước gồm một khóa nòng súng mới cũng như khả năng làm nổ tung chân tay kẻ thù.
I need to blow off some steam, and you need to get ready for your agent assessment at the Cocoon.
Em cần phải giải toả cảm xúc, và anh cần phải chuẩn bị cho phần đánh giá đặc vụ ở Cocoon.
And now you're willing to blow off the biggest audition of your life because the girl you loved didn't choose you?
Và giờ anh sẵn sàng bỏ buổi phỏng vấn lớn nhất trong cuộc đời chỉ vì cô gái anh yêu đã không lựa chọn anh?
The ground controllers next considered firing Mariner 3's midcourse correction engine to blow off the shroud, however they ran out of time.
Các bộ điều khiển mặt đất tiếp theo xem xét bắn động cơ sửa chữa giữa chừng Mariner 3 để thổi tắt tấm che đậy, tuy nhiên họ đã hết thời gian.
Now I don't know what's worse, blowing off our vacation to hang around House, or continuing to blow it off when he won't hang around you.
Giờ thì anh không biết là thứ nào tệ hơn, bỏ ngang kì nghỉ của chúng ta để quấn quýt bên House, hay là vẫn tiếp tục bỏ dở kì nghỉ khi mà House không muốn quấn quýt với em.
On 12 November 1942 the German submarine U-515 torpedoed and sunk Hecla, and minutes later fired two more torpedoes and badly damaged Marne, blowing off her stern.
Vào ngày 12 tháng 11 năm 1942, tàu ngầm U-boat Đức U-515 đã phóng ngư lôi đánh chìm HMS Hecla, và chỉ vài phút sau đã phóng thêm hai quả ngư lôi khác nhắm vào HMS Marne, gây hư hại nặng cho nó và làm nổ tung mũi tàu.
Moreover, “getting it off one’s chest,” or “blowing off steam,” perhaps accompanied by angry outbursts, screaming, crying, or even physical assault, usually creates more problems than it solves.
Hơn nữa, “trút hết nỗi bực dọc ra” hoặc “xả hơi” có lẽ để cho sự nóng giận bộc phát, la hét, khóc lóc hoặc ngay đến đánh đập thường gây ra nhiều hơn là giải quyết được những vấn đề khó khăn.
And those who hope that the Negro needed to blow off steam and will now be content will have a rude awakening if the nation returns to business as usual .
Và những ai hi vọng rằng người da đen cần được bày tỏ cảm nghĩ của mình và bây giờ mãn nguyện rồi ắt phải giật mình thức tỉnh nếu đất nước này lại vẫn cứ như mọi khi .
Now watch me blow them off the road.
Bây giờ hãy coi tôi ép họ ra khỏi đường đây.
Yeah, remind me to tell the Chipmunks that when we blow them off the stage.
Phải... nhớ nhắc tôi nói với lũ Chipmunks khi chúng nó bị đá khỏi sân khấu nhé.
You're blowing me off again.
Ba lại muốn làm phiền con nữa à?
I mean, here we're blowing wings off but the wing motor keeps all the way down.
Tôi muốn nói, đây, chúng ta đang thổi cánh muỗi đi nhưng cơ vận động ở cánh giữ nó hạ cánh.
or I'll blow it off!
Câm miệng trước khi tao xé tan xác mày ra!
I can't believe she's blowing me off!
Ko thể tin là cô ấy đá tớ! Em rãnh ko?
The roof is about to blow clean off Boardwalk Hall Arena.
Mái vòm sắp sửa bị thổi bay ở Boardwalk Hall Arena.
The real tragedy in the whirlwinds of life comes only when we allow them to blow us off our true course.
Thảm kịch thật sự trong những thử thách của đời chỉ đến khi chúng ta để cho chúng đẩy chúng ta ra khỏi hướng đi đúng của mình.
Take the suit off, or I'll blow your brains out and peel it off.
Cởi bộ áo ra hoặc tao sẽ bắn lủng óc mày và gỡ nó ra.
I will blow your head off
Tôi sẽ bắn tung đầu anh.
Don't strangle me... or blow my head off.
Đừng bóp cổ tôi cũng đừng bắn bay đầu tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blow off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.