bump trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bump trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bump trong Tiếng Anh.
Từ bump trong Tiếng Anh có các nghĩa là va, sự va mạnh, đụng mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bump
vaverb You can bump into me any day, Cisco. Anh có thể va vào tôi bất cứ hôm nào, Cisco. |
sự va mạnhverb |
đụng mạnhverb |
Xem thêm ví dụ
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other. Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock. |
How'd you know that guy you bumped... was carrying a weapon? Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí? |
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful". 4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful". |
However, it enjoyed a big weekend bump on Saturday—even though its screens dipped—and Sunday. Tuy nhiên, nó có được một cuối tuần quan trọng, bật mạnh vào thứ Bảy—mặc dù màn ảnh của nó đã được làm mờ—và Chủ Nhật. |
This is a bump in the road, but you can keep your current trajectory. Đây là một ổ gà trên đường đi, nhưng anh vẫn có thể giữ quỹ đạo hiện tại. |
Well, I bumped into this whole thing completely by accident. Well, tình cờ mà tôi đã gặp phải vấn đề này. |
They have endured the illnesses and demands, the bumps and bruises of mortality which everyone faces, some of which undoubtedly yet lie ahead of them. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
In Leg 8, Jet and Cord were the first team since the inception of the Speed Bump in Season 12 to finish in first place on a leg in which they had to complete a Speed Bump. Trong chặng 8, Jet & Cord trở thành đội đầu tiên về nhất trong một chặng dù phải thực hiện Speed Bump kể từ khi hình phạt này ra đời trong chương trình số 12. |
The pair may undertake a number of different behaviors, including bumping, chasing, and ambushing. Cặp đôi có thể đảm trách nhiều hành vi khác nhau, bao gồm va đập, theo đuổi và phục kích. |
I bumped my head falling off my horse. Không, tôi té đập đầu xuống đất. |
And she's dying to meet you, so it's funny bumping into you. và cô ấy cũng rất muốn gặp anh, thật hay khi anh lại ở đây. |
No, I was going in for a fist bump. Không, tớ chỉ định đấm tay thôi. |
We traveled high into the paramo, and as we crested the hills, we realized that the men were interpreting every single bump on the landscape in terms of their own intense religiosity. Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ. |
I spent the night hanging on to the wing of the plane, sharks bumping my legs in the dark. Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối. |
And those bumps are hydrophilic; they attract water. Và những cái bướu đó có thể thấm nước: chúng thu hút nước. |
He and his friend were on their way to rescue me from the cyclops when they bumped into us, so he improvised. Nó và nhóm bạn đang trên đường giải cứu ta khỏi bọn khổng lồ một mắt thì gặp chúng ta. nên anh ấy ứng biến thôi. |
To do this, at a certain point, you need someone to bump you out of your flock and into another flock. Để làm được việc nầy, có một lúc bạn phải tách ra khỏi đàn chim của bạn và gia nhập vào một đàn khác. |
Shakespeare invented the word " assassination " and " bump " . Shakespeare phát minh ra từ " assassination " and " bump " . |
Though we are worn out after a long day of bumping up and down on the snowmobile, we feel happy. Dù mệt mỏi sau một ngày dài bị dằn xóc trên chiếc xe trượt tuyết, chúng tôi cảm thấy rất vui. |
While he continues to benefit from a bump in approval ratings. Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ. |
I've got goose bumps. Tôi bị nổi da gà. |
A New York Times/CBS News poll showed the bump in Obama 's performance rating -- which it warned could be short-lived -- but also found that more than six in 10 Americans believed the threat of extremist attacks against the United States was likely to increase . Một cuộc thăm dò trên New York Times/CBS cho thấy tỷ lệ ủng hộ việc làm của tổng thống Obama tăng cao – tuy nó cảnh báo rằng việc ủng hộ này có thể diễn ra trong thời gian ngắn - và trong số 10 người dân Mỹ thì đến hơn 6 người tin rằng mối đe doạ tấn công của phe cực đoan chống lại nước Mỹ có thể sẽ gia tăng . |
Or the extra data will fill in the space around the bump and turn it into a nice, smooth line. Những dữ liệu mới sẽ lấp lại không gian của điểm nổi này và khiến nó trở về một đường trơn tru |
A few bumps and bruises along the way are a small price to pay Vài vết bầm là cái giá quá hời để có được em |
We had slowed to a cautious gait, and were feeling our way forward so as not to bump into the trees. Chúng tôi thận trọng đi chậm lại, và dò đường phía trước để không đụng vào gốc cây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bump trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bump
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.