od trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ od trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ od trong Tiếng Anh.
Từ od trong Tiếng Anh có các nghĩa là lực kỳ lạ, Od. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ od
lực kỳ lạnoun |
Odnoun (standard UNIX utility) |
Xem thêm ví dụ
The poet Horace wrote an ode in his honour, and he was praised by the Roman historian Marcus Velleius Paterculus as "vir demerendis hominibus genitus". Nhà thơ Horace đã viết một ca khúc để vinh danh ông, và ông được các nhà sử học La Mã như Marcus Velleius Paterculus ca ngợi bởi là "vir demerendis hominibus genitus". |
It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations. Nó khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân. |
* The priesthood is given to all worthy male members of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, OD 2. * Chức tư tế được ban cho tất cả những nam tín hữu xứng đáng của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, GLGƯ TNCT—2. |
Of the former, Ode for St. Cecilia's Day (1739) (set to texts by John Dryden) and Ode for the Birthday of Queen Anne (1713) are noteworthy. Trong thể loại cantata thế tục nổi bật nhất là Ode for St Cecilia’s Day (1739), và Ode for the Birthday of Queen Anne (1713). |
There is a veil between heaven and earth, “a sleep and a forgetting” (William Wordsworth, “Ode: Intimations of Immortality from Recollections of Early Childhood,” stanza 5, line 58) when we are born. Có một bức màn che giữa thiên thượng với thế gian, một “giấc ngủ với một sự quên lãng” (William Wordsworth, “Ode on Intimations of Immortality từ Recollections of Early Childhood” thơ tứ tuyệt 5, dòng 58) khi chúng ta được sinh ra. |
It's called "Ode to the Drum," and I'll try and read it the way Yusef would be proud to hear it read. Nó có tên "Ode hướng về trống" (Ode to the Drum), và tôi sẽ cố đọc cách mà Yusef sẽ tự hào khi nghe nó được đọc lên. |
Despite the lasting popularity of the ode, Schiller himself regarded it as a failure later in his life, going so far as to call it "detached from reality" and "of value maybe for us two, but not for the world, nor for the art of poetry" in an 1800 letter to his long-time friend and patron Christian Gottfried Körner (whose friendship had originally inspired him to write the ode). Mặc cho sự phổ biến của khúc ode sau đó, bản thân Schiller trong quãng đời sau này coi nó như một thất bại, thậm chí còn đi xa hơn, cho rằng nó "xa rời thực tế" và "giá trị đó có thể cho hai chúng ta, nhưng không phải cho cả thế giới, không phải cho nghệ thuật thi ca", trong một bức thư viết vào năm 1800 cho người bạn vong niên và là người bảo trợ cho mình, Christian Gottfried Körner (người mà tình bạn giữa họ là cảm hứng ban đầu để Schiller viết nên khúc ode). |
"Assassination an ode to Korea's 1930s independence fighters". “Ám Sát là một bộ phim ca ngợi những chiến sĩ độc lập của Hàn Quốc vào những năm 1930”. |
Byang chub 'Od's son rTse lde was murdered by his nephew in 1088. Con trai của Byang chub 'Od là rTse lde đã bị cháu trai của mình sát hại vào năm 1088. |
For NPS 14 and up, the NPS and OD values are equal. Với ống có NPS trên 14 inch, giá trị NPS và OD luôn bằng nhau. |
* Every faithful, worthy male member of the Church may receive the priesthood, OD 2. * Mọi nam tín hữu trung tín và xứng đáng trong Giáo Hội đều có thể nhận được chức tư tế, GLGƯ TNCT—2. |
* In June 1978, the First Presidency announced that a revelation had been received by President Kimball extending priesthood and temple blessings to all worthy male members, OD 2. * Tháng Sáu năm 1978, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn loan báo rằng Chủ Tịch Kimball đã nhận được sự mặc khải về việc ban phát rộng rải chức tư tế và các phước lành đền thờ đến cho tất cả mọi nam tín hữu xứng đáng, GLGƯ TNCT—2. |
Based on the NPS and schedule of a pipe, the pipe outside diameter (OD) and wall thickness can be obtained from reference tables such as those below, which are based on ASME standards B36.10M and B36.19M. Dựa vào NPS và tên danh định của ống, đường kính ngoài của ống (outside diameter OD) và chiều dày thành ống có thể nội suy từ các bảng dưới đây, được dựa theo tiêu chuẩn ASME B36.10M và B36.19M. |
Notable painters included: Đorđe Andrejević Kun, Petar Lubarda, Mersad Berber, Milić od Mačve and others. Các họa sĩ Nam Tư đáng chú ý bao gồm: Đorđe Andrejević Kun, Petar Lubarda, Mersad Berber, Milić od Mačve và những người khác. |
Oris na vareniku (rice pudding) Slatko od Dunja (quince relish) Džem od Šljiva (plum jam) Sok od Šipka (pomegranate syrup): homemade syrup made from wild pomegranates, that grow just about everywhere in the southern half of Montenegro, can be found in almost every home. Oris na vareniku (pudding gạo) Slatko od Dunja - gia vị Mộc qua Kavkaz Džem od Šljiva - mứt mận Sok od Šipka (xi rô lựu) - xi rô lựu làm tại nhà từ lựu dại mọc khắp nơi ở nửa phía nam của Montenegro, có thể tìm thấy ở hầu hết tất cả mọi nhà. |
'City of Angels' is no ordinary music video; it's an eleven-and-a-half minute ode to a city where the line between success and broken dreams is razor thin." —Elina Shatkin from Los Angeles magazine talking about the video. 'City of Angels' không chỉ là video âm nhạc thông thường; ca khúc còn là bài thơ kéo dài bảy phút rưỡi để nói đến một thành phố nơi ranh giới giữa thành công và những giấc mơ tan vỡ quá mong manh." —Elina Shatkin từ tạp chí Los Angeles khi nói về video âm nhạc. |
Or where the OD geometry of the part makes the surface difficult to grip Hoặc làm nơi hình OD của phần cho bề mặt khó khăn để kẹp |
It is based on "Ode to Joy" from the final movement of Beethoven's 9th Symphony composed in 1823, and is played on official occasions by both organisations. "Ode to Joy" từ phong trào cuối cùng của bản giao hưởng số 9 của Beethoven sáng tác năm 1823, và được chơi trong những dịp chính thức của cả hai tổ chức. |
He follows Mordechay Lewy, who was appointed in May 2008, Oded Ben-Hur (from June 2003), Yosef Neville Lamdan (from September 2000), Aharon Lopez (from April 1997), and Shmuel Hadas (from September 1994). Ông kế nhiệm các quan chức Mordechay Lewy, được bổ nhiệm vào tháng 5 năm 2008, Oded Ben-Hur (từ tháng 6 năm 2003), Yosef Neville Lamdan (từ tháng 9 năm 2000), Aharon Lopez (từ tháng 4 năm 1997) và Shmuel Hadas (từ tháng 9 năm 1994). |
"'Come, listen to my ode of thee, thou honey-making thing... " " Đến đây lắng nghe ta ca ngợi ngươi, kẻ làm ra mật ngọt... " |
In 1971 the Parliamentary Assembly of the Council of Europe decided to propose adopting the prelude to the "Ode to Joy" from Beethoven's 9th Symphony as the European anthem, taking up a suggestion made by Richard von Coudenhove-Kalergi in 1955. Năm 1971, Nghị viện của Ủy hội châu Âu quyết định đề xuất việc mở đầu cho "Ode to Joy" từ Bản giao hưởng thứ 9 của Beethoven như bài quốc ca châu Âu, đưa ra đề xuất của Richard von Coudenhove-Kalergi vào năm 1955. |
In April 2011, Montenegrin comedy series Nijesmo mi od juče made an episode in which Chelsea play against FK Sutjeska Nikšić for qualification of the UEFA Champions League. Tháng Tư 2011, chương trình hài của Montenegro Nijesmo mi od juče thực hiện một tập mà trong đó Chelsea thi đấu với FK Sutjeska Nikšić ở vòng loại UEFA Champions League. |
It was backed by 82 out of the 165 deputies present - most voting in favour being Social Democrats, Communists, Freedom Union members and some deputies from the opposition Civic Democratic Party (ODS). Nó được ủng hộ bởi 82 trong số 165 nghị sĩ có mặt - hầu hết bỏ phiếu ủng hộ là Đảng Dân chủ Xã hội, Cộng sản, thành viên Liên minh Tự do và một số đại biểu của Đảng Dân chủ Dân chủ đối lập (ODS). |
Furlong noted that he began writing the song as an ode to his father. Furlong nhận xét rằng anh bắt đầu viết bài hát như một bài thơ gửi cha của mình. |
The poet Wordsworth captured that journey in his inspired ode to immortality. Thi sĩ Wordsworth đã mô tả cuộc hành trình đó trong bài thơ ca tụng đầy soi dẫn của ông về sự bất diệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ od trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới od
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.