down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down trong Tiếng Anh.
Từ down trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuống, xuôi, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ down
xuốngadjective (relative direction) We went down to the valley where the village is. Chúng tôi đi xuống thung lũng nơi có ngôi làng. |
xuôiadjectiveadposition Ways that might allow us to go on, down a new and uncharted road. Những cách cho phép chúng ta tiếp tục, xuôi theo con đường mới chưa có dấu chân. |
hạverb noun And nothing, and no one, is going to stop me from bringing him down. Và không có gì, và không ai sẽ ngăn tôi hạ gục hắn. |
Xem thêm ví dụ
So, do I have to drive down there? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
I'm going down now. Bây giờ em xuống dưới |
And that moment is right now, and those moments are counting down, and those moments are always, always, always fleeting. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
A 'circuit breaker' was used in an attempt to slow down the decline in the stock price. Một hạn chế giao dịch được sử dụng trong nỗ lực làm chậm sự suy giảm của giá cổ phiếu. |
Well, it ain't coming down if we don't get Sara. Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara. |
So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
A fall here, if you weren't roped in, would be 5,000 feet down. Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m). |
A humble pawn can bring down kingdoms. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre. Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát. |
It goes down to 15 degrees centigrade from 35, and comes out of this perfectly fine. Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn. |
Now we're going to change it into a different mode, where it's just going to treat the blocks like terrain and decide whether to step up or down as it goes. Giờ chúng ta sẽ đổi sang một chế độ khác, chế độ này làm nó xem những khối hộp như mặt đất và quyết định sẽ bước lên hay bước xuống để vượt qua. |
Tokimune Takeda regarded one of the unique characteristics of the art to be its preference for controlling a downed attacker's joints with one's knee to leave one's hands free to access weapons or to deal with the threat of other attackers. Takeda Tokimune coi một trong những đặc điểm độc đáo của môn võ thuật là ở việc ưu tiên kiểm soát các khớp bị hạ xuống của người tấn công bằng đầu gối của một người, để giữ một tay của người đó được tự do để lấy vũ khí hoặc để đối phó với mối đe dọa từ những kẻ tấn công khác. |
Damn it, we're pinned down here. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
Sheriff Wade he could close you down anytime. Cảnh sát trưởng Wade ổng có thể đóng cửa anh bất cứ lúc nào. |
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
But through science, we do have a fairly good idea of what's going on down at the molecular scale. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Write down your feelings in a journal. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
He has thrown down the beauty of Israel from heaven to earth. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
We turned down many questionable business opportunities. Chúng tôi đã từ chối nhiều cơ hội kinh doanh đáng ngờ. |
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
What was that talk down there? Ở dưới đó nói gì vậy? |
Can we just get down to brass tacks here? thôi anh có thể đi thẳng vào vấn đề không? |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Miceli claimed it was money lent to her by her brother as a down payment in a real estate purchase. Miceli tuyên bố rằng đó là tiền bà mượn từ anh (em) trai của mình để làm tiền trả trước trong một cuộc mua bán bất động sản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.