odds trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odds trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odds trong Tiếng Anh.
Từ odds trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự khác nhau, sự bất hoà, sự chênh lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odds
sự khác nhaunoun |
sự bất hoànoun |
sự chênh lệchnoun |
Xem thêm ví dụ
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Even so, against all odds, I kept on sharing Bible truths with him for 37 years.” Dù vậy, tuy nghĩ anh là người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”. |
Nobody but maybe one or two very odd folks really suggest this. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
Even if your numbers are right, you must admit the odds don't favor your side. Cho dù con số của các người là đúng, các người phải thừa nhận là lợi thế không nghiêng về phía mình. |
And then you notice something quite a little bit odd about the eyes and the mouth. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
That little witch of yours would put the odds in our favor. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
Sounds like the odds are staked against us. Nghe như ta không có cơ hội.. |
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds. Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách. |
You've been glad to have him leave the house at odd hours, because he's been angry and frustrated. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Enoch—Fearless Against All Odds Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn |
It feels odd that in a place with so much death, I've never felt more alive. Rất kỳ lạ là ở một nơi chỉ có toàn là sự chết chóc, chưa bao giờ con cảm thấy tràn trề sức sống hơn bây giờ. |
And against all odds, by Mark's own admission he knew love. Và bất chấp tất cả, như chính Mark đã thừa nhận anh đã biết tình yêu. |
This peace is due to, and only due to the bravery of the Arcaders, who, against all odds, stepped up and saved us all. Hòa bình này nhờ và chỉ nhờ sự can đảm của biệt đội game thùng. đã bất chấp trở ngại, dũng cảm bước lên để cứu chúng ta. |
Some scientists conclude that the odds of even one protein molecule forming spontaneously are extremely improbable. Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra. |
This hypothesis is at odds with mainstream scientific opinion and is rejected by major medical professional organizations. Giả thuyết này mâu thuẫn với quan điểm khoa học chính thống và cũng mâu thuẫn với các tổ chức y tế chuyên nghiệp lớn. |
It's true that suzuki ichiro's reactions are rather odd. Có đúng là phản ứng của Suzuki Ichiro rất lạ không? |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
Examples of restricted gambling-related content: physical casinos; sites where users can bet on poker, bingo, roulette or sports events; national or private lotteries; sports odds aggregator sites; sites offering bonus codes or promotional offers for gambling sites; online educational materials for casino-based games; sites offering "poker-for-fun" games; non-casino-based cash game sites Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, lô tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc |
Still later it came to be used figuratively of any person who picked up odd bits of information, and especially of one who was unable to put them together properly.” Rồi người ta dùng từ này để ám chỉ những người lượm lặt thông tin, nhất là những người không hiểu được các thông tin mình thu nhặt”. |
Calculating odds would seem to be something rather easy: there are six sides to a die, two sides to a coin, 52 cards in a deck. Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân. |
That doesn't seem odd to you? Không thấy lạ à? |
Best odds in the house, though. Mặc dù tỉ lệ ăn cao nhất cho nhà cái. |
Isn't that odd? La thật. |
If an odd number of bits (including the parity bit) are transmitted incorrectly, the parity bit will be incorrect, thus indicating that a parity error occurred in the transmission. Nếu một số lẻ lượng các bit (bao gồm cả bit chẵn lẻ), bị đảo lộn trong khi truyền thông một nhóm bit, thì bit chẵn lẻ sẽ có giá trị không đúng, và do đó báo hiệu rằng lỗi trong truyền thông đã xảy ra. |
Of those that began as eggs on a distant beach, now less than 10 percent remain, at least, those were the odds prior to significant human interference. Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odds trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới odds
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.