octet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octet trong Tiếng Anh.

Từ octet trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ tám, bát âm, nhóm tám câu, số có 8 bit - cơ số 256. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octet

bộ tám

noun (computer memory storage space unit)

bát âm

noun

nhóm tám câu

noun

số có 8 bit - cơ số 256

noun

Xem thêm ví dụ

To keep with the Icelandic theme of the album, Björk ordered the services of the Icelandic String Octet.
Nhằm giữ nguyên đề tài Iceland của album, Björk thuê lại nhóm Icelandic String Octet.
In the diagram of methane shown here, the carbon atom has a valence of four and is, therefore, surrounded by eight electrons (the octet rule), four from the carbon itself and four from the hydrogens bonded to it.
Trong biểu đồ khí metan được trình diễn tại đây, nguyên tử cacbon có hóa trị bốn, do vậy được bao quanh bởi tám electron (quy tắc bát tử), bốn electron của chính nguyên tử cacbon và bốn electron từ các nguyên tử hydro đã liên kết với nó.
This does not conform to the IEEE 802.3 standard, but since IPX always has FF as the first two octets (while in IEEE 802.2 LLC that pattern is theoretically possible but extremely unlikely), in practice this usually coexists on the wire with other Ethernet implementations, with the notable exception of some early forms of DECnet which got confused by this.
Điều này không tương thích với tiêu chuẩn IEEE 802.3, nhưng vì IPX luôn có FF là hai octet đầu tiên (trong khi trong IEEE 802.2 LLC pattern đó có thể về mặt lí thuyết nhưng gần như không có khả năng), trong thực tiễn điều này thường cùng tồn tại trên dây với các implementation Ethernet khác, với ngoại lệ nổi bật là một số dạng ban đầu của DECnet có thể gây nhầm lẫn.
The header features destination and source MAC addresses (each six octets in length), the EtherType field and, optionally, an IEEE 802.1Q tag or IEEE 802.1ad tag.
Header gồm có địa chỉ MAC nguồn và đích (mỗi địa chỉ dài 6 octet), trường EtherType và một tag IEEE 802.1Q tùy chọn.
In the 1970s and 1980s, the vocal octet Buenos Aires 8 recorded classic tangos in elaborate arrangements, with complex harmonies and jazz influence, and also recorded an album with compositions by Piazzolla.
Trong các thập niên 1970 và 1980, bộ tám ca sĩ Buenos Aires 8 thu âm các bản nhạc tango cổ điển những phối khí công phu, với phần giai điệu phức tạp và chịu ảnh hưởng của nhạc jazz.
The IP anonymization feature in Analytics sets the last octet of IPv4 user IP addresses and the last 80 bits of IPv6 addresses to zeros in memory shortly after being sent to the Analytics Collection Network.
Tính năng ẩn danh IP trong Analytics đặt octet cuối cùng của địa chỉ IP người dùng IPv4 và 80 bit cuối cùng của địa chỉ IPv6 thành 0 trong bộ nhớ ngay sau khi được gửi đến Mạng thu thập Analytics.
The EtherType field is two octets long and it can be used for two different purposes.
Trường EtherType dài hai octet có thể dùng cho nhiều mục đích khác nhau.
Ethernet II framing considered these octets to represent EtherType while the original IEEE 802.3 framing considered these octets to represent the size of the payload in bytes.
Ethernet II framing đã xem xét các octet này để đại diện EtherType, trong khi IEEE 802.3 framing nguyên thủy lại xem xét các octet này để đại diện cho kích thước của payload bằng byte.
When IP masking is enabled, Analytics removes the last octet of the user's IP address prior to its use and storage.
Khi tính năng che mặt nạ IP được bật, Analytics sẽ xóa octet cuối cùng của địa chỉ IP người dùng trước khi sử dụng và lưu trữ.
Stretch dominated structures such as octet tress structure have reduced density to stiffness coupling with n around 1 over many magnitudes of density.
Các cấu trúc chịu kéo như cấu trúc ứng suất octet đã giảm mật độ đến độ cứng khớp nối với n khoảng 1 trên nhiều độ lớn của mật độ.
The frame check sequence (FCS) is a four-octet cyclic redundancy check (CRC) that allows detection of corrupted data within the entire frame as received on the receiver side.
Frame check sequence (FCS, chuỗi kiểm tra frame) là một cyclic redundancy check (CRC) dài 4 octet cho phép phát hiện dữ liệu bị hỏng bên trong toàn bộ frame khi nhận ở phía receiver.
After a packet has been sent, transmitters are required to transmit a minimum of 96 bits (12 octets) of idle line state before transmitting the next packet.
Sau khi một packet đã được gửi đi, các transmitter cần phải truyền ít nhất 96 bit (12 octet) của idle line state (trạng thái dây rảnh) trước khi truyền packet tiếp theo.
This encapsulation is defined in the IEEE 802.3ac specification and increases the maximum frame by 4 octets.
Việc đóng gói này được định nghĩa trong specification IEEE 802.3ac và tăng frame maximum frame lên 4 octet.
He wrote the octet as a birthday gift for his friend and violin teacher Eduard Ritz ; it was slightly revised in 1832 before the first public performance on 30 January 1836 at the Leipzig Gewandhaus.
Ông viết nó làm quà sinh nhật cho người bạn và người thầy violon của ông Eduard Ritz (1802-1832); nó được chỉnh sửa một ít vào năm 1832 trước khi có buổi công diễn vào ngày 30 tháng 1 năm 1836 tại Leipzig Gewandhaus.
If the MIME type is properly set, this is unnecessary, but MIME types may be incorrectly set, or set to a generic type such as application/octet-stream, and mime.types allows one to fall back on the extension in these cases.
Nếu loại MIME được đặt đúng, điều này là không cần thiết, nhưng loại MIME có thể được đặt không chính xác hoặc được đặt thành loại chung như application/octet-stream và mime.types cho phép một người quay lại phần mở rộng trong những trường hợp này.
The format of the table, which was devised by Dmitri Mendeleev in 1889, shows the periodicity of the oxidation states of the elements. Noble gas +1 Bold values are main oxidation states A figure with a similar format (shown below) was used by Irving Langmuir in 1919 in one of the early papers about the octet rule.
Định dạng của bảng do Dmitri Mendeleev đưa ra năm 1889 cho thấy sự tuần hoàn của các trạng thái oxy hóa của các nguyên tố. Nguyên tố Khí hiếm Một hình với một định dạng tương tự (được hiển thị dưới đây) đã được Irving Langmuir sử dụng vào năm 1919 trong một trong những bài báo ban đầu về quy tắc octet .
The octet is a unit of digital information in computing and telecommunications that consists of eight bits.
Octet một đơn vị thông tin trong điện toán và viễn thông gồm có 8 bit.
A runt frame is an Ethernet frame that is less than the IEEE 802.3's minimum length of 64 octets.
Một frame runt là một frame Ethernet có chiều dài ngắn hơn chiều dài minimum 64 octet của chuẩn IEEE 802.3.
Ethernet transmits data with the most-significant octet (byte) first; within each octet, however, the least-significant bit is transmitted first.
Ethernet truyền dữ liệu với most-significant octet (byte) đầu tiên; tuy nhiên bên trong mỗi octet, least-significant bit lại được truyền đầu tiên.
Isochronous networks, where data is transmitted as a steady stream of octets, or groups of octets, at regular time intervals, are also out of the scope of this standard.
Các mạng Isochronous, nơi dữ liệu được truyền theo một dòng liên tục các octet, hoặc nhóm các octet, tại các khoảng thời gian đều đặn, cũng nằm ngoài phạm vi của chuẩn này.
A non-canon 8-bit sequel to the game, titled Steins;Gate: Hen'i Kuukan no Octet or Steins;Gate 8bit, was released on October 28, 2011.
Một phiên bản 8-bit của trò chơi, Steins;Gate: Hen'i Kuukan no Octet, được tung ra vào ngày 28 tháng 10 năm 2011.
The maximum payload is 1500 octets.
Payload maximum là 1500 octet.
The molecule is aromatic and avoids exceeding the octet on carbon by having only a total of six electrons in the five bonds between the base of the pyramid and its apex.
Phân tử này có tính thơm và tránh được octet carbon vì chỉ có tổng cộng 6 electron trong năm liên kết giữa gốc kim tự tháp và đỉnh của nó.
The IEEE 802.1Q tag or IEEE 802.1ad tag, if present, is a four-octet field that indicates virtual LAN (VLAN) membership and IEEE 802.1p priority.
Tag IEEE 802.1Q, nếu có, là một trường dài 4-octet chỉ thành viên mạng virtual LAN (VLAN) và quyền ưu tiên IEEE 802.1p.
The table below shows the complete Ethernet packet and the frame inside, as transmitted, for the payload size up to the MTU of 1500 octets.
Bảng dưới đây cho thấy một packet Ethernet hoàn thiện và frame bên trong nó, như được truyền, trong đó kích thước payload MTU (đơn vị truyền cực đại) là 1500 octet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.