bridle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bridle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bridle trong Tiếng Anh.
Từ bridle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cương, hểnh, bridle + up hất đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bridle
cươngadjective Get hold of his bridle and lead him to me. Nắm dây cương và dẫn nó tới với tôi. |
hểnhverb |
bridle + up hất đầuverb |
Xem thêm ví dụ
He trained them to wear bridles and harness, and not to be afraid of anything. Ba huấn luyện chúng mang yên cương và không sợ hãi thứ gì. |
James says: “If anyone does not stumble in word, this one is a perfect man, able to bridle also his whole body.” Gia-cơ nói: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
As the king and his escort were traveling through the forest near Le Mans on a hot August morning, a barefoot leper dressed in rags rushed up to the King's horse and grabbed his bridle. Khi nhà vua và người hộ tống của anh ta đang đi qua khu rừng gần Le Mans vào một buổi sáng tháng 8 nóng nực, một người phong cùi chân trần mặc giẻ rách đã lao lên ngựa của nhà vua và nắm lấy dây cương của anh ta. |
If anyone does not stumble in word, this one is a perfect man, able to bridle also his whole body.” Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
In his counsel on the use of the tongue, Jesus’ half brother James said: “If anyone does not stumble in word, this one is a perfect man, able to bridle also his whole body.” Gia-cơ, em cùng mẹ khác cha với Chúa Giê-su, đã khuyên về cách dùng miệng lưỡi như sau: “Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình”. |
Alma admonished his son Shiblon, “See that ye bridle all your passions, that ye may be filled with love” (Alma 38:12). An Ma đã khuyên nhủ con trai mình là Síp Lân rằng: “Hãy lưu ý kềm chế mọi dục vọng của mình, để cho con được tràn đầy tình thương” (An Ma 38:12). |
Alma counseled his son Shiblon to “bridle all [of his] passions, that [he] may be filled with love” (Alma 38:12). An Ma khuyên dạy con trai Síp Lân của mình phải “kềm chế mọi dục vọng của mình, để ... được tràn đầy tình thương.” (An Ma 38:12). |
3 A whip is for the horse, a bridle is for the donkey,+ 3 Roi dành cho ngựa, cương dành cho lừa,+ |
“Bridle all your passions” (Alma 38:12). ′′Hãy lưu ý kềm chế mọi dục vọng của mình” (An Ma 38:12). |
He wrote: “If any man seems to himself to be a formal worshiper [“to be ‘religious,’” Phillips] and yet does not bridle his tongue, but goes on deceiving his own heart, this man’s form of worship [“religion,” Phillips] is futile. Ông viết: “Nhược bằng có ai tưởng mình là tin đạo, mà không cầm-giữ lưỡi mình, nhưng lại lừa-dối lòng mình, thì sự tin đạo của người hạng ấy là vô-ích. |
We are here on the earth to develop godlike qualities and to bridle all of the passions of the flesh. Chúng ta đang ở trên thế gian này đây để phát triển các đức tính giống như Thượng Đế và để kiềm chế tất cả những dục vọng của xác thịt. |
If anyone does not stumble in word, this one is a perfect man, able to bridle also his whole body. . . . Nếu có ai không vấp-phạm trong lời mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình... |
“If anyone does not stumble in word,” wrote the disciple James, “this one is a perfect man, able to bridle also his whole body.” Môn đồ Gia-cơ viết: “Nếu ai không vi phạm trong lời nói thì ấy là người hoàn hảo, có thể kìm hãm cả thân thể mình” (Gia-cơ 3:2). |
After all, bridles and bits make horses go where we direct, and by means of a small rudder, even a large boat driven by hard winds can be steered as the helmsman wishes. Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt. |
And the peoples will have a bridle in their jaws+ that leads them astray. Các dân bị thắng cương vào hàm+ khiến chúng lạc lối. |
"Scarus frenatus (Bridled Parrotfish, Six-banded Parrotfish, Vermiculate Parrotfish)". Chúng ăn tảo mọc trên khu sinh vật đáy. ^ a ă “Scarus frenatus (Bridled Parrotfish, Six-banded Parrotfish, Vermiculate Parrotfish)”. |
Could we bridle the flesh so that it became the instrument rather than the master of the spirit? Chúng ta có thể kiềm chế thể xác để nó trở thành công cụ thay vì là chủ của linh hồn không? |
(1 Corinthians 4:4) One serious flaw may be failure to ‘bridle the tongue.’ Một trong những khiếm khuyết trầm trọng mà chúng ta có thể có là không thể “cầm-giữ cái lưỡi”. |
If anyone does not stumble in word, this one is a perfect man, able to bridle also his whole body.” Nếu có ai không vấp-phạm trong lời nói mình, ấy là người trọn-vẹn, hay hãm-cầm cả mình” (Gia-cơ 3:2, 8-10). |
Get hold of his bridle and lead him to me. Nắm dây cương và dẫn nó tới với tôi. |
Charles, attempting to rally his men, rode forward but as he did so, Lord Carnwath seized his bridle and pulled him back, fearing for the king's safety. Charles, cố gắng động viên quân đội, thúc ngựa ra phía trước đội quân như ông từng làm vài lần trước kia, nhưng Lãnh chúa Carnwath ngăn lại và kéo ông về, vì lo sợ cho sự an toàn của nhà vua. |
Receive a continual remission of your sins,26 and you will bridle all your passions and be filled with love.27 Hãy tiếp nhận một sự xá miễn liên tục tội lỗi của mình,26 và các anh chị em sẽ kiềm chế được mọi dục vọng của mình để cho lòng mình được tràn đầy tình thương.27 |
+ 20 The winepress was trodden outside the city, and blood came out of the winepress as high up as the bridles of the horses for a distance of 1,600 stadia. + 20 Cây nho được đạp trong bồn ép rượu bên ngoài thành, máu ra từ bồn lên cao đến dây cương của các con ngựa, kéo dài 1.600 xơ-ta-đi-um. |
The national park is home to many distinctly Australian species of flora and fauna, including wallaroos, red and grey kangaroos, swamp wallabies, black-striped wallabies, yellow-footed rock-wallabies and endangered bridled nailtail wallabies. Vườn quốc gia này là nơi sinh sống của nhiều loài thực vật và động vật nổi tiếng của Úc, bao gồm wallaroos, kangaroo màu đỏ và xám, wallabies đầm lầy, wallabies sọc đen, wallabies đá chân màu vàng và wallabilt nailail. |
In contrast, the “man [or woman] of Christ” (Helaman 3:29) is spiritual and bridles all passions (see Alma 38:12), is temperate and restrained, and is benevolent and selfless. Trái lại, “người của Đấng Ky Tô” (Hê La Man 3:29) là người có Thánh Linh và kiềm chế tất cả mọi dục vọng (xin xem An Ma 38:12), là người ôn hòa và tự chủ, và là người nhân từ và vị tha. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bridle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bridle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.