oddly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oddly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oddly trong Tiếng Anh.
Từ oddly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lẻ, kỳ cục, kỳ quặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oddly
lẻadjective |
kỳ cụcadverb But you are behaving oddly, aren' t you? Nhưng mẹ đang cư xử kỳ cục, phải không? |
kỳ quặcadverb Mr. Lyle is proving oddly recalcitrant to my desires. Ông Lyle đây đã ngoan cố đến kỳ quặc trước lời mời của tôi. |
Xem thêm ví dụ
I was oddly grateful when somebody threw in a dollar. " Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
Oddly, he was raising that likelihood by pretending for so long that the Times was still on the fence. Thật là ngớ ngẩn khi ông ta đưa ra khả năng đó khi giả bộ rằng vị thế tờ Thời báo chưa chắc chắn. |
It used to be believed to have an oddly disjunctive distribution, inhabiting both Southeast Asia and southwest India, about 2,500 km (1,600 mi) apart. Loài này từng được cho là có phạm vi phân bố rời rạc kỳ quặc, sống ở cả Đông Nam Á và Tây Nam Ấn Độ, cách nhau 2.500 km (1.600 mi). |
Who is, oddly enough, who showed up on the bank security video making the withdrawal. Người mà, thật kỳ lạ là, đã xuất hiện trong đoạn băng ghi hình ở ngân hàng đang làm thủ tục rút tiền. |
In an interview with The Observer in 2002, director Ridley Scott described the film as "extremely dark, both literally and metaphorically, with an oddly masochistic feel". Trong một cuộc phỏng vấn với The Observer vào năm 2002, đạo diễn Ridley Scott mô tả bộ phim là "cực kỳ đen tối, cả nghĩa đen lẫn ẩn dụ, với cảm giác thèm khát tự hoại kỳ quái". |
Mr. Lyle is proving oddly recalcitrant to my desires. Ông Lyle đây đã ngoan cố đến kỳ quặc trước lời mời của tôi. |
They didn't find your DNA at the crime scene, but... the vic had slash marks on his body oddly similar to your claws. nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh. |
And also we have this belief system right now that I call the new groupthink, which holds that all creativity and all productivity comes from a very oddly gregarious place. Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
I find the sentiment oddly applicable to you, too. Ta thấy ẩn dụ trong đó phù hợp với ông đến lạ lùng |
That was the... oddly enough... the overriding sensation I got looking at the Earth was, Điều đó cảm xúc hơn tất cả tôi có được khi nhìn vào Trái Đất như thế, |
And oddly enough, as you look more deeply into the universe, more distant objects are moving away further and faster, so they appear more red. Cũng lạ lùng như vậy, khi bạn nhìn sâu hơn vào vũ trụ, những thiên thể cách rất xa đang dịch chuyển xa dần và nhanh dần, nên chúng trở nên đỏ hơn. |
That is oddly modern for the League. Cái này hơi hiện đại quá với Liên Minh. |
But you are behaving oddly, aren't you? Nhưng mẹ đang cư xử kỳ cục, phải không? |
He looked oddly preoccupied , staring past me at my mother . Ông trông có vẻ lo lắng kỳ lạ , nhìn đăm đăm mẹ tôi ngang qua tôi . |
Oddly enough... no. Kì cục đủ rồi Không. |
It is oddly flattering. Thấy tự hào một cách quái lạ. |
And I found that the best way that I could develop more attentive and more appreciative eyes was, oddly, by going nowhere, just by sitting still. Và tôi nhận ra rằng cách tốt nhất để phát triển cái nhìn thêm thấu đáo và tinh tường kỳ lạ là, không đi đâu cả, chỉ cần ngồi tĩnh tâm. |
Jody Rosen of the Entertainment Weekly referred to "Déjà Vu" as an "oddly flat" choice as a lead single. Jody Rosen của tờ Entertainment Weekly cho rằng việc lựa chọn "Déjà Vu" làm đĩa đơn dẫn đầu là một lựa chọn "buồn tẻ đến quái gở". |
He looked oddly off balance, but it was not from the way he was standing. Anh ta có vẻ thiếu cân đối một cách kỳ cục, nhưng đó không phải do cách anh ta đứng. |
With these two interpretations happening at once, the light in many Impressionist works seems to pulse, flicker and radiate oddly. Với cả hai sự nhận thức này diễn ra cùng lúc, ánh sáng ở nhiều tác phẩm Ấn tượng dường như chuyển động và nhấp nháy. |
Oddly-shaped head. Cái đầu kỳ quặc. |
And oddly, the most notable letter of rejection I ever received came from Walt Disney World, a seemingly innocuous site. Và thật kỳ quặc, lá thư từ chối đáng nhớ nhất mà tôi từng nhận lại đến từ Walt Disney, một nơi tưởng như vô thưởng vô phạt. |
For the base event in his chronology, Newton, oddly enough, chose the fabled voyage of the Argonauts. Để có một biến cố làm cơ sở cho niên biểu của mình, Newton đã lạ lùng chọn chuyến du hành thần thoại của người Argonaut. |
The highest-resolution images showed a relatively young surface punctuated by oddly shaped pits, mountains taller than Mount Everest, and features resembling volcanic lava flows. Các hình ảnh có độ phân giải cao nhất cho thấy bề mặt khá trẻ bị ngắt quãng bởi các hốc lõm hình thù kỳ lạ, những ngọn núi cao hơn cả Everest, và những đặc điểm giống với các dòng chảy dung nham núi lửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oddly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oddly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.