because trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ because trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ because trong Tiếng Anh.
Từ because trong Tiếng Anh có các nghĩa là vì, tại vì, bởi vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ because
vìconjunction (by or for the cause that; on this account that; for the reason that) Small cars are very economical because of their low fuel consumption. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
tại vìconjunction (by or for the cause that; on this account that; for the reason that) I slept a little during lunch break because I was so tired. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. |
bởi vìconjunction (by or for the cause that; on this account that; for the reason that) Small cars are very economical because of their low fuel consumption. Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. |
Xem thêm ví dụ
That's like a particle with mass, because you are connecting, interacting, with that Higgs snow field. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Individuals involved in YouTube Poops sometimes make efforts to take YouTube Poopers' videos down because mature and defamatory content is prevalent in them, especially if they have a large audience of children watching their work. Các cá nhân bị xuất hiện trong các YouTube Poop đôi khi cố gắng gỡ video của YouTube Pooper xuống vì mội dung người lớn và phỉ báng xuất hiện phổ biến trong đó, đặc biệt nếu các video đó có nhiều khán giả là trẻ em. |
Strength will come because of the atoning sacrifice of Jesus Christ.19 Healing and forgiveness will come because of God’s grace.20 Wisdom and patience will come by trusting in the Lord’s timing for us. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Because you look like a premenstrual Filipino! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Coincidentally, the evening before, I had been accused of being responsible for the plight of the other prisoners because I would not join in their prayers to the Virgin Mary. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
But just because a facade is superficial doesn't mean it's not also deep. Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong. |
We hide people because we don't wanna look at death. Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... |
Because we're mixing pleasure with business. Vì ta lẫn lộn giữa vui thích và công việc. |
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse. Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực. |
Trade exists between regions because different regions have an absolute or comparative advantage in the production of some tradable commodity, or because different regions' size allows for the benefits of mass production. Thương mại cũng tồn tại giữa các khu vực là do sự khác biệt giữa các khu vực này đem lại lợi thế so sánh hay lợi thế tuyệt đối trong quá trình sản xuất ra các hàng hóa hay dịch vụ có tính thương mại hoặc do sự khác biệt trong các kích thước của khu vực (dân số chẳng hạn) cho phép thu được lợi thế trong sản xuất hàng loạt. |
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
You may have left the ranks because you needed to care for family obligations. Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình. |
19 Fourth, we can seek the help of holy spirit because love is part of the fruitage of the spirit. 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
I knew my IQ because I had identified with being smart, and I had been called gifted as a child. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II. Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II. |
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing. Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào. |
‘Now I know that you have faith in me, because you have not held back your son, your only one, from me.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm. Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó. |
Because this is the group of people that inspires possibility. Bởi vì đó là cộng đồng khiến bạn tin rằng mọi thứ đều có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ because trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới because
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.