ocular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocular trong Tiếng Anh.
Từ ocular trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắt, bằng mắt, cho mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocular
mắtnoun You get it from poo particles making their way into your ocular cavities. Bị thế này là vì bụi phấn hoa bay vào trong hốc mắt. |
bằng mắtadjective let's please just consider doing the actual ocular reading, okay? hãy thử cân nhắc việc đọc sách bằng mắt thật sự, được chứ? |
cho mắtadjective |
Xem thêm ví dụ
It is not necessary to biopsy an ocular muscle to demonstrate histopathologic abnormalities. Không cần thiết phải sinh thiết một cơ mắt để chứng minh các bất thường mô bệnh học. |
And very shortly after my birth, my parents found out I had a condition called ocular albinism. Chỉ một thời gian ngắn sau khi tôi được sinh ra, bố mẹ tôi phát hiện ra rằng tôi mắc một chứng bệnh gọi là mắt bạch tạng. |
During feeding bouts of 15–20 seconds the sharks removed flesh with lateral headshakes, without the protective ocular rotation they employ when attacking live prey. Trong suốt thời gian ăn từ 15–20 giây, cá mập đã loại bỏ thịt bằng các khớp nối bên, không có vòng quay mắt bảo vệ mà chúng sử dụng khi tấn công con mồi sống. |
Since the discovery of the specific biochemical defect responsible for SLOS, patients are given a severity score based on their levels of cerebral, ocular, oral, and genital defects. Kể từ khi phát hiện ra khiếm khuyết sinh hóa cụ thể chịu trách nhiệm về SLOS, bệnh nhân được đánh giá điểm nghiêm trọng dựa trên mức độ khuyết tật não, mắt, miệng và bộ phận sinh dục. |
Pulmonary and ocular toxicity result from longer exposure to increased oxygen levels at normal pressure. Ngộ độc ở phổi và mắt là do tiếp xúc lâu hơn với mức oxy tăng ở áp suất bình thường. |
The process can lead to swollen ocular surface blood vessels and red , itchy , watery eyes visible to you , your eye doctor , and everyone else . Quá trình này khiến chính bạn hoặc bác sĩ mắt và những người khác thấy rõ mạch máu bị sưng và đôi mắt đỏ , ngứa và mọng nước của bạn . |
In addition to the connective tissue disease, the condition is sometimes accompanied by neurological, ocular and oral symptoms. Ngoài các bệnh về mô liên kết, tình trạng này đôi khi kèm theo các triệu chứng về thần kinh, mắt và miệng. |
I'm not a programmer, never done anything with ocular recognition technology, but I just recognized something and associated myself with amazing people so that we could make something happen. Tôi chẳng phải là một lập trình viên, chưa bao giờ đụng đến "công nghệ nhận biết bằng mắt" nhưng tôi đã nghĩ ra một việc, và tự kết nối với những người tài giỏi và chúng tôi làm được việc đó. |
You get it from poo particles making their way into your ocular cavities. Bị thế này là vì bụi phấn hoa bay vào trong hốc mắt. |
Now Xu and I, on the other hand, were in a completely windowless black room not making any ocular movement that even remotely resembles an eye blink because our eyes were fixed onto a computer screen. Giờ Xu và tôi, mặt khác, đang ở trong một căn phòng tối không có cửa sổ không chuyển động thậm chí là chớp mắt vì chúng tôi đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính |
In 1794, Friedrich Albrecht Anton Meyer wrote the first description of Felis fusca, in which he accounted of a panther-like cat from Bengal of about 85.5 cm (33.7 in), with strong legs and a long well-formed tail, head as big as a panther’s, broad muzzle, short ears and small, yellowish grey eyes, light grey ocular bulbs. Năm 1794, Friedrich Albrecht Anton Meyer đã viết mô tả đầu tiên về Felis fusca, trong đó ông kể về một con mèo giống như con báo từ Bengal dài khoảng 85,5 cm (33,7 in), với đôi chân khỏe mạnh và cái đuôi dài, đầu to như như một con báo, mõm rộng, tai ngắn và đôi mắt nhỏ màu xám vàng, đồng tử mắt màu xám nhạt. |
Some kind of ocular device. Một loại kính. |
KSS is a more severe syndromic variant of chronic progressive external ophthalmoplegia (abbreviated CPEO), a syndrome that is characterized by isolated involvement of the muscles controlling movement of the eyelid (levator palpebrae, orbicularis oculi) and eye (extra-ocular muscles). KSS là một biến thể hội chứng nghiêm trọng hơn của nhãn khoa ngoài tiến triển mạn tính (viết tắt CPEO), một hội chứng được đặc trưng bởi sự tham gia cô lập của các cơ kiểm soát chuyển động của mí mắt (levator palpebrae, orbicularis ocular). |
Interferon alpha-2a may also be an effective alternative treatment, particularly for the genital and oral ulcers as well as ocular lesions. Dùng Interferon alfa-2a cũng có thể là một điều trị hiệu quả, đặc biệt đối với các vết lở loét sinh dục và miệng cũng như các tổn thương ở mắt. |
We also checked the ocular pressure. Kiểm tra nhãn áp rồi. |
I suspect the meta is inducing rage via the ocular nerve. Tôi nghi ngờ tên meta này gây ra sự giận dữ qua dây thần kinh thị giác. |
Could be some sort of weakness in the lining of the ocular veins. Có thể lớp màng tĩnh mạch nhãn cầu bị yếu. |
Administration of 60–120 mg of Coenzyme Q10 for 3 months resulted in normalization of lactate and pyruvate levels, improvement of previously diagnosed first degree AV block, and improvement of ocular movements. Quản lý 60–120 mg Coenzyme Q10 trong 3 tháng dẫn đến bình thường hóa lactate và pyruvate, cải thiện chẩn đoán trước đây khối AV độ thứ nhất và cải thiện chuyển động mắt. |
I know people still believe ingesting it is better for retention, but since we are trying to experience what our forebears did, right, let's please just consider doing the actual ocular reading, okay? Tôi biết mọi người vẫn tin tưởng việc đọc giúp nhớ lâu hơn, nhưng vì chúng ta đang cố gắng trải nghiệm việc cha ông đã làm, hãy thử cân nhắc việc đọc sách bằng mắt thật sự, được chứ? |
The process can lead to " If we see inflammation inside swollen ocular surface blood the eye , 30 to 50 percent of vessels and red , itchy , watery the time that patient will have some sort of undiagnosed autoimmune disease , like lupus or rheumatoid arthritis , " says Bakri . Quá trình này có thể dẫn tới " nếu chúng tôi nhìn thấy tình trạng viêm trong phần bị sưng của mắt , 30 đến 50 % mạch bị ngứa , đỏ và mọng nước đó là thời điểm bệnh nhân mắc phải căn bệnh liên quan đến tự miễn dịch không thể chuẩn đoán được , ví dụ như bệnh luput hoặc viêm thấp khớp " bà Bakri cho biết . |
Yeah, ocular surgery is not really my field of expertise. Mổ mắt không phải chuyên môn của tôi. |
I'm not a programmer, never done anything with ocular recognition technology, but I just recognized something and associated myself with amazing people so that we could make something happen. Tôi chẳng phải là một lập trình viên, chưa bao giờ đụng đến " công nghệ nhận biết bằng mắt " nhưng tôi đã nghĩ ra một việc, và tự kết nối với những người tài giỏi và chúng tôi làm được việc đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ocular
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.