odor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odor trong Tiếng Anh.
Từ odor trong Tiếng Anh có các nghĩa là mùi, hương, odour. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odor
mùinoun And these dyes change color in response to odors. Và các chất tạo màu này đổi màu do mùi. |
hươngadjective and stay in the same odor, và ở trong vùng có vùi hương cũ |
odournoun |
Xem thêm ví dụ
After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food. Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay. |
An odor threshold of 1 ppb has been reported. Ngưỡng mùi 1 ppb đã được báo cáo. |
For to God we are a sweet odor of Christ among those who are being saved and among those who are perishing; to the latter ones an odor issuing from death to death, to the former ones an odor issuing from life to life.” —2 Corinthians 2:14-16. Vì chúng tôi ở trước mặt Đức Chúa Trời là mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu, và ở giữa kẻ bị hư-mất: Cho kẻ nầy, mùi của sự chết làm cho chết; cho kẻ kia, mùi của sự sống làm cho sống”. —2 Cô-rinh-tô 2: 14- 16. |
On the other hand, those zealously spreading the good news become “a sweet odor of Christ among those who are being saved.” Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”. |
This means that the policy that the Actor implements now includes an instruction to avoid the odor that's in the right half of the chamber. Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng. |
If you look first at the behavior of the fly on the right, you can see that whenever it reaches the midpoint of the chamber where the two odors meet, it marches straight through, as it did before. Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm. |
What the Actor does with this information depends on its policy, which is stored in the strengths of the connection, between the odor detectors and the motors that power the fly's evasive actions. Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi. |
It was said of the burnt offering and of the grain offering that they were “a restful odor to Jehovah.” Kinh Thánh nói rằng của-lễ thiêu và của-lễ chay “có mùi thơm cho Đức Giê-hô-va”. |
This issue has been solved by 2012 Due to its proximity to the Sewage Treatment Plant, and constant overflow, certain clusters like Morocco, Emirates & China are subjected to the odor of sewage when the wind direction changes at night. This issue has been solved by 2012 Do gần với Nhà máy xử lý nước thải và các dòng chảy liên tục, các cụm nhất định như Maroc, Các Tiểu vương quốc và Trung Quốc phải chịu mùi nước thải khi hướng gió thay đổi vào ban đêm. |
But if it had been following the odor plume, it would have come in from the other direction. Nhưng nếu nó bị theo sau bởi một dải mùi, nó có lẽ đến từ một hướng khác. |
They have antennae that sense odors and detect wind detection. Chúng có những ăng ten cảm ứng mùi và dò hướng gío |
Like other low-molecular-weight carboxylic acids, it has a very unpleasant odor. Tương tự như các axít cacboxylic với phân tử lượng thấp khác, nó có mùi vị khó chịu tương tự như của tất bẩn. |
That is body odor... Là hôi nách đó... |
The film was shown in the 4DX format, featuring strobe lights, tilting seats, blowing wind and fog and odor effects in selected countries. Phim còn được chiếu dưới dạng 4DX, bao gồm các hiệu ứng ánh sáng nhấp nháy, ghế lắc, gió thổi, sương mù và mùi hương ở các quốc gia được lựa chọn. |
In addition, ethyl butyrate is often also added to orange juice, as most associate its odor with that of fresh orange juice. Ngoài ra, etyl butanoat cũng thường được thêm vào nước cam, vì hầu hết các mùi hương của nó kết hợp với nước cam tươi. |
Mouth odor Anh sẽ mãi mãi ở bên cạnh em chứ? |
Flowers of L. tulipifera have a faint cucumber odor. Trong chả cá tod man plo của họ cũng nặng mùi lá chanh. |
It has been used to prevent the odor of decay, to give family members closure and prevent them from witnessing the decomposition of their loved ones, and in many cultures it has been seen as a necessary step for the deceased to enter the afterlife or to give back to the cycle of life. Việc này đã được sử dụng để ngăn chặn mùi của sự phân hủy xác, để cho các thành viên trong gia đình không phải chứng kiến sự phân hủy xác của những người thân yêu của họ, và trong nhiều nền văn hóa nó đã được xem như là một bước cần thiết cho người quá cố đi tiếp vào thế giới bên kia hoặc quay vòng luân hồi. |
So the next time the fly finds itself facing the same odor again, the connection is strong enough to turn on the motors and to trigger an evasive maneuver. Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn. |
Instead of submitting to its alluring smell and bringing reproach upon Jehovah’s name and organization, become a pleasant odor to God by your godly attitude and conduct. Thay vì để cho mùi vị quyến rũ của nó cám dỗ để rồi đem tiếng xấu cho danh và tổ chức của Đức Giê-hô-va, hãy để cho thái độ tin kính và hạnh kiểm của bạn trở nên một hương thơm cho Đức Chúa Trời. |
On September 12, Chief of Police Cole told a press conference that odors and symptoms reported may have been the result of pollutants or toxic waste released by nearby industrial plants, and speculated that carbon tetrachloride or trichloroethylene, both of which have a sweet odor and can induce symptoms similar to those reported by purported gasser victims, may have been the substance released. Ngày 12 tháng 9, cảnh sát trưởng Cole đã nói trong một cuộc họp báo rằng mùi hương và triệu chứng báo cáo có thể là kết quả của các chất gây ô nhiễm hoặc chất thải độc hại do các nhà máy công nghiệp gần đó thải ra, và đoán rằng carbon tetraclorua hay trichloroethylene, cả hai đều có mùi ngọt và có thể gây ra các triệu chứng tương tự như những người trình báo là nạn nhân lọt vào tầm ngắm kẻ thả chất độc, có thể là chất do hung thủ phun. |
Sand bees use pheromones in order to identify a mate; in the case of A. nigroaenea, the females emit a mixture of tricosane (C23H48), pentacosane (C25H52) and heptacosane (C27H56) in the ratio 3:3:1, and males are attracted by specifically this odor. Ngoài ra, ong cát sử dụng các pheromon để xác định bạn tình của mình; trong trường hợp của A. nigroaenea, con cái sử dụng hỗn hợp của tricosan (C23H48), pentacosan (C25H52) và heptacosan (C27H56) với tỷ lệ 3:3:1, và con đực bị hấp dẫn bởi mùi đặc trưng này. |
Then when you give those trained flies the chance to choose between a tube with the shock-paired odor and another odor, it avoids the tube containing the blue odor that was paired with shock. Và khi quý vị cho phép những con ruồi này lựa chọn giữa một ống chứa mùi đi kèm với sốc và một mùi khác, chúng sẽ tránh ống có mùi màu xanh đi kèm với sốc. |
Octyl gallate is a white powder with a characteristic odor. Octyl gallate là một loại bột màu trắng có mùi đặc trưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới odor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.