octave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ octave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ octave trong Tiếng Anh.

Từ octave trong Tiếng Anh có các nghĩa là quãng tám, ngày thứ tám, nhóm tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ octave

quãng tám

adjective

Incidentally, we see just one octave.
Nhân tiện, chúng ta đang thấy một quãng tám

ngày thứ tám

adjective

nhóm tám

adjective

Xem thêm ví dụ

Combined, O'Hara's soprano and White's baritone vocal ranges span approximately two octaves, from the low note of A3, sung by White, to the high note G5, sung by O'Hara.
Hợp lại, âm vực giọng nữ cao của O'Hara và giọng nam trung của White trải dài khoảng gần hai quãng tám, từ nốt A3 thấp của White, tới nốt G5 cao của O'Hara.
This pipe, capable of reproducing a tone of 16.35 Hz, the bass note C0 four octaves below middle C, was recreated in Moscow and added to the cathedral's organ in 2009.
Ống đàn này có khả năng tạo một âm 16,35 Hertz, với âm Đô trầm có 4 quãng 8 trầm hơn âm Đô trung, sau đó đã được tái tạo ở Moskva và được gắn thêm vào đàn đại phong cầm của nhà thờ trong năm 2009.
Valley companies is in fact, use an algorithm like Octave to first prototype the learning algorithm, and only after you've gotten it to work, then you migrate it to C++ or Java or whatever.
Thung lũng công ty là trong thực tế, sử dụng một thuật toán như Octave đầu tiên mẫu thử nghiệm các thuật toán học, và chỉ sau khi bạn đã nhận nó để làm việc sẽ sau đó bạn di chuyển nó C++ hay Java hoặc bất cứ điều gì.
A first point of Euler's musical theory is the definition of "genres", i.e. of possible divisions of the octave using the prime numbers 3 and 5.
Điểm đầu tiên trong lý thuyết âm nhạc của Euler là định nghĩa "thể loại", hay số khả năng chia một quãng tám sử dụng các số nguyên tố 3 và 5.
And if you compare light energy to musical scales, it would only be one octave that the naked eye could see, which is right in the middle?
Và nếu bạn so sánh năng lượng ánh sáng với khoảng âm...... thì nó chỉ tương đương với một quãng tám mà một đôi mắt trần có thể thấy được.... có nghĩa là rơi đúng vào khoảng giữa.
(Water splashes) And pitched it down another octave.
(Tiếng nước bắn) Và kéo nó xuống một quãng tám khác.
In his attempt to recreate Lennon's desired sound, Spector had some early tapings feature Lennon and Nicky Hopkins playing in different octaves on one piano.
Để có được giai điệu như Lennon mong muốn, Spector đã cho thu một số băng trong đó Lennon và Nicky Hopkins chơi piano ở các quãng tám khác nhau.
She has a four-octave vocal range and her songs have been described as including "elements of folk, pop, R&B, country, classic and even Celtic music".
Cô có một giọng hát trong bốn quãng tám và các bài hát của cô đã được mô tả là chứa các "yếu tố dân gian, pop, R & B, country, cổ điển và thậm chí cả âm nhạc Celtic".
Although used mainly by statisticians and other practitioners requiring an environment for statistical computation and software development, R can also operate as a general matrix calculation toolbox – with performance benchmarks comparable to GNU Octave or MATLAB.
Dù R được dùng chủ yếu bởi những nhà thống kê và những người sử dụng khác đòi hỏi một môi trường tính toán thống kê và phát triển phần mềm, nó cũng có thể dùng làm một công cụ tính toán ma trận tổng quát với các kết quả đo đạc cạnh tranh so với GNU Octave và đối thủ thương mại của nó, MATLAB.
The F clef notated to sound an octave higher is used for the bass recorder.
Khóa Fa loại ghi âm thanh cao hơn một quãng tám thì được dùng với bass recorder.
linear algebra routine, that is just built into Octave.
Nếu bạn đã cố gắng để làm điều này trong c cộng cộng hay Java,
Carey's vocal range spans three octaves from the lower note of F4 to the higher note of F♯7.
Giọng hát của Carey kéo dài 3 quãng từ nốt thấp nhất là F4 đến nốt cao nhất là F♯7.
And if you compare light energy to musical scales, it would only be one octave that the naked eye could see, which is right in the middle?
Và nếu bạn so sánh năng lượng ánh sáng với khoảng âm... ... thì nó chỉ tương đương với một quãng tám mà một đôi mắt trần có thể thấy được. ... có nghĩa là rơi đúng vào khoảng giữa.
Darren Harvey of musicOMH compared Perry's vocals on One of the Boys to Alanis Morissette's, both possessing a "perky voice shifting octaves mid-syllable".
Darren Harvey từ musicOMH có so sánh giọng hát của Perry trong One of the Boys với Alanis Morissette, khi cả hai đều sở hữu "chất giọng vui tươi trên nền âm tiết trung quãng tám".
For example, the closing bars of the first movement of Béla Bartók's Music for Strings, Percussion, and Celesta do not involve a composed-out triad, but rather a diverging-converging pair of chromatic lines moving from a unison A to an octave E♭ and back to a unison A again, providing a framing "deep structure" based on a tritone relationship that nevertheless is not analogous to a tonic-dominant axis, but rather remains within the single functional domain of the tonic, A (Agawu 2009, 72).
Ví dụ, những khuông nhạc đóng trong các tác phẩm của Béla Bartók như “Music for Strings”, “Percussion”, và “Celesta” không sử dụng hợp âm 3, mà gồm một cặp phân tách – hội tụ của những dòng chromatic di chuyển tử một nốt La đồng âm(unison) đến một quãng 8 E♭rồi quay trở lại một nốt La đồng âm, cung cấp cấu trúc khung vững chắc dựa trên mối quan hệ 3 nốt, tuy nhiên mối quan hệ này không phải là một cái trục Chủ âm át mà là duy trì trong vùng chức năng đơn giản của Chủ âm, tức là La (Agawu 2009, 72).
And look, if you're adventurous, you go up the octave.
Và xem này, nếu bạn thích phiêu lưu, bạn sẽ hát tới quãng này.
In tunings such as 1:1 9:8 5:4 3:2 7:4 2:1, all the pitches are chosen from the harmonic series (divided by powers of 2 to reduce them to the same octave), so all the intervals are related to each other by simple numeric ratios.
Trong việc điều chỉnh các tỉ lệ 1:1 9:8 5:4 3:2 7:4 2:1, tất cả Cao độ được chọn từ chuỗi hòa âm(được chia bởi các số lũy thừa 2 để đưa họ về cùng một quãng tám), vì vậy tất cả các quãng liên kết với nhau bằng các phân số đơn giản..
(Water splashes at lower octave) And then they removed a lot of the high frequencies.
(Tiếng nước bắn tại quãng tám thấp hơn) Và họ loại bỏ rất nhiều những tần số cao.
8va stand for coll'ottava, meaning "play the notes in the passage together with the notes in the notated octaves".
8va là ký hiệu viết tắt của coll'ottava và mang nghĩa là "chơi những nốt trong đoạn này cùng với những nốt ở quãng 8 được ký hiệu".
Kodak Black was born Dieuson Octave on June 11, 1997 in Pompano Beach, Florida, where he was also raised.
Dieuson Octave được sinh ra vào tháng 11, năm 1997 ở Pompano Beach, Florida, nơi mà ông được nuôi nâng lên.
Scilab is advanced numerical analysis package similar to MATLAB or Octave.
Scilab, môi trường tính toán số tự do khác tương tự như MATLAB.
Studies have also shown the perception of octave equivalence in rats (Blackwell & Schlosberg 1943), human infants (Demany & Armand 1984), and musicians (Allen 1967) but not starlings (Cynx 1993), 4–9 year old children (Sergeant 1983), or nonmusicians (Allen 1967).
Các nghiên cứu cho thấy có tồn tại sự nhận thức về quãng tám của chuột (Blackwell & Schlosberg, 1943), trẻ sơ sinh (Demany & Armand, 1984), và các nhạc sĩ (Allen, 1967) nhưng không xuất hiện ở loài chim sáo đá (Cynx, 1993), trẻ em 4-9 tuổi (Sergeant, 1983), hay những người không phải là nhạc sĩ (Allen, 1967).
1864 John Newlands proposes the law of octaves, a precursor to the periodic law.
Năm 1864 John Newlands đề xuất định luật quãng tám, một tiền thân của định luật tuần hoàn.
When properly developed and trained, the voice can cover a range of as much as three octaves and can deliver not only beautiful musical sounds but also heart-stirring patterns of speech.
Khi luyện tập và phát huy đúng mức, giọng nói có thể có độ cao thấp tới ba quãng tám; không những nó có thể phát ra âm nhạc du dương mà còn diễn đạt được những ngôn từ rung động lòng người.
While octaves commonly refer to the perfect octave (P8), the interval of an octave in music theory encompasses chromatic alterations within the pitch class, meaning that G♮ to G♯ (13 semitones higher) is an Augmented octave (A8), and G♮ to G♭ (11 semitones higher) is a diminished octave (d8).
Trong khi từ "quãng tám" thường được hiểu là "quãng tám đúng" (P8), quãng âm của một quãng tám trong âm nhạc bao hàm cả những sự thay đổi trong lớp cao độ, điều này có nghĩa là từ nốt G♮ đến G♯ (cách nhau 13 nửa cung) được gọi là một quãng tám tăng (A8), và từ nốt G♮ đến G♭ (11 nửa cung) là một quãng tám giảm (d8).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ octave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.