courtesy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courtesy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtesy trong Tiếng Anh.

Từ courtesy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, lễ phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courtesy

lịch sự

adjective (polite behavior)

Why don't you have the courtesy to look at me when you speak?
Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện?

nhã nhặn

adjective (polite behavior)

But don't try to pass it off as a courtesy.
Nhưng đừng để đáng mất đi sự nhã nhặn.

lễ phép

noun

Xem thêm ví dụ

From left: Christ’s Image, by Heinrich Hofmann, courtesy of C.
Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C.
Showing Courtesy in Difficult Circumstances
xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn
Death march: KZ-Gedenkstätte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives
Courtesy of contraception, we are uniquely free to explore the excitement of sex for its own sake.
Với các phương tiện ngừa thai, chúng ta có thể thoải mái khám phá những khoái cảm tình dục có thể mang lại cho chúng ta thụ hưởng.
Does not include the Overseas Territories and the Crown dependencies Civil partnerships give most (but not all) of the rights and responsibilities of civil marriage, but there are recognition issues in other countries and with the use of courtesy titles.
Không bao gồm Lãnh thổ hải ngoại và Phụ thuộc vương miện ^ Quan hệ đối tác dân sự đưa ra hầu hết (nhưng không phải tất cả) các quyền và trách nhiệm của hôn nhân dân sự, nhưng có vấn đề công nhận ở các quốc gia khác và với việc sử dụng tiêu đề lịch sự.
Can't you show Chopin some courtesy?
Đến cả phép lịch sự của Chopin cũng không có sao?
Next time you scare the shit out of me give me a courtesy warning first.
Lần tới cậu đừng làm tôi hoảng nhớ báo trước cho tôi chứ.
Give an example of how showing courtesy may soften the attitude of opposers.
Hãy cho thí dụ về cách xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối.
"Forever Today" Composer(s): Geert Huinink & Daniël Stewart "Love Comes Again" Producer(s): BT BT appears courtesy of Binary Acoustics.
"Forever Today" người soạn nhạc: Geert Huinink & Daniël Stewart "Love Comes Again" người sản xuất: BT BT xuất hiện lịch sự của Binary Acoustics.
In order to maintain social order among men with sinful tendencies, he stressed the importance of li, which means propriety, courtesy, and the order of things.
Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc.
Why don't you have the courtesy to look at me when you speak?
Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện?
How can imitating Jesus’ courtesy improve our relationships with others?
Việc noi gương sự nhã nhặn của Chúa Giê-su giúp chúng ta cải thiện mối quan hệ với người khác như thế nào?
Romeo! no, not he; though his face be better than any man's, yet his leg excels all men's; and for a hand and a foot, and a body, -- though they be not to be talked on, yet they are past compare: he is not the flower of courtesy, -- but I'll warrant him as gentle as a lamb. -- Go thy ways, wench; serve God.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
5 Among the many things that Jesus Christ learned from his Father was courtesy.
5 Một trong những điều Chúa Giê-su đã học nơi Cha ngài là sự nhã nhặn.
Would Timothy Templeton please pick up the white courtesy phone?
Liệu ngài Timothy Templeton có thể nghe cái điện thoại màu trắng không?
Photographs courtesy of the Rasband family
Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác
So, your entire plan to save the world comes courtesy of a bong hit?
Vậy ra kế hoạch cứu thế giới của ông chui ra từ điếu cày phỏng?
CA: In the meantime, courtesy of the Internet and this technology, you're here, back in North America, not quite the U.S., Canada, in this form.
CA: Trong khi chờ đợi, nhờ sự giúp đỡ của Internet và công nghệ này, anh đã ở đây, trở lại Bắc Mỹ, không hẳn Hoa Kỳ, Canada, theo hình thức này.
" The auto industry is the backbone of American manufacture " - clip courtesy of NBC 's Meet the Press
" Ngành công nghiệp ô tô là ngành trụ cột của nền sản xuất Mỹ " - Lời mở đầu trong clip của Chương trình Meet the Press do đài NBC thực hiện .
May your homes be filled with love and courtesy and with the Spirit of the Lord.
Cầu xin cho nhà của các anh chị em được tràn đầy tình yêu thương và tinh thần lịch sự nhã nhặn cùng với Thánh Linh của Chúa.
May your homes be filled with peace, harmony, courtesy, and love.
Cầu xin cho ngôi nhà của các anh chị em tràn đầy bình an, hòa thuận, nhã nhặn và yêu thương.
Photograph taken by courtesy of the British Museum
Hình chụp có phép của Bảo Tàng Viện Anh Quốc
6 Politeness and courtesy contribute to good communication.
6 Tỏ lễ phép và tính lễ độ giúp liên lạc tốt.
Your courtesy reminds me too much that I'm a woman.
Sự ân cần của anh nhắc tôi nhớ mình là một người phụ nữ.
So I doused him in cologne every day, which he thought was very nice, and therefore he brought bread and butter every day, which I had to eat out of courtesy.
Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtesy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.