contravention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contravention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contravention trong Tiếng Anh.
Từ contravention trong Tiếng Anh có nghĩa là sự vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contravention
sự vi phạmnoun |
Xem thêm ví dụ
I have relieved Captain Ramsey of his duties for acting in contravention of the rules and regulations regarding nuclear weapons release. Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử. |
Pakistan, under Zia ul-Haq, continued to support the mujahideen even though it was a contravention of the Geneva Accords. Tổng thống Pakistan Muhammad Zia-ul-Haq tiếp tục ủng hộ các chiến binh thánh chiến mặc dù trái với hiệp định Geneva. |
Admirals Alfred von Tirpitz and Hugo von Pohl then transmitted secret orders to Souchon instructing him to sail to Constantinople, in direct contravention of the Kaiser's instructions and without his knowledge. Các đô đốc Alfred von Tirpitz và Hugo von Pohl sau đó chuyển các mệnh lệnh mật cho Souchon chỉ thị cho ông lên đường đi Constantinople, theo hướng ngược lại với chỉ thị của Kaiser và không cho Hoàng đế biết. |
The rejection of the "Urdu-only" policy was seen as a contravention of the Perso-Arabic culture of Muslims and the founding ideology of Pakistan, the two-nation theory. Việc bác bỏ chính sách "Urdu-duy nhất" được nhận định là một sự vi phạm văn hóa Ba Tư-Ả Rập của người Hồi giáo và ý thức hệ khai quốc 'hai quốc gia' của Pakistan. |
His 29-year-old nephew Khalid bin Bargash, who was suspected by some of his assassination, moved into the palace complex at Zanzibar Town without British approval, in contravention of the treaty agreed with Ali. Người cháu trai 29 tuổi của ông tên là Khalid bin Bargash vốn đang bị nghi ngờ về một số vụ ám sát, người này chuyển vào tổ hợp cung điện tại thị trấn Zanzibar trong khi chưa được người Anh chấp thuận, vi phạm hiệp định thỏa thuận với Ali. |
In a submission to the Australian government ahead of the dialogue, Human Rights Watch urged Australia to focus on political prisoners and detainees; harassment, violence and restrictions on activists and dissidents; repression of freedom of religion; police brutality; and criminal punishment of Vietnamese boat returnees in contravention of government assurances. Trong bản khuyến nghị gửi chính phủ Australia trước đợt đối thoại, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền khuyến nghị phía Australia tập trung vào các vấn đề: những người bị giam, giữ vì lý do chính trị; sách nhiễu, hành hung và cản trở những người bất đồng chính kiến và các nhà hoạt động; đàn áp tự do tôn giáo; công an bạo hành; và phạt hình sự những thuyền nhân bị trao trả, trái với cam kết của chính quyền Việt Nam. |
The remaining nine years saw an increase in demands from the Mamluks, including tribute, as well as increased persecution of pilgrims, all in contravention of the truce. Chín năm còn lại cho thấy tham vọng ngày càng gia tăng từ phía người Mamluk, bao gồm cả đòi hỏi về các khoản cống nộp, cũng như các hành động khủngbố nhằm vào những người hành hương ngày càng gia tăng, tất cả đều đi ngược lại với các điều khoản của thỏa thuận ngưng bắn này. |
Confronted with opposition to the presidential power of decree and threatened with impeachment, he "dissolved" the parliament on September 21, in contravention of the existing constitution, and ordered new elections and a referendum on a new constitution. Đối đầu với sự phản đối quyền lực tổng thống của nghị định và đe dọa luận tội, ông "giải tán" quốc hội vào ngày 21 tháng 9, trái với hiến pháp hiện tại, và ra lệnh bầu cử mới và trưng cầu dân ý về hiến pháp mới. |
Microsoft was actually compelled to make the code contribution when Vyatta principal engineer and Linux contributor Stephen Hemminger discovered that Microsoft had incorporated a Hyper-V network driver, with GPL-licensed open source components, statically linked to closed-source binaries in contravention of the GPL licence. Microsoft thực sự bị buộc phải đóng góp mã khi kỹ sư chính của Vyatta và người đóng góp Linux Stephen Hemminger phát hiện ra rằng Microsoft đã kết hợp trình điều khiển mạng Hyper-V với các thành phần nguồn mở được cấp phép GPL, liên kết tĩnh với các nhị phân nguồn đóng trái với giấy phép GPL. |
In January 2009, prior to the February 2009 Israeli elections Netanyahu informed Middle East envoy Tony Blair that he would continue the policy of the Israeli governments of Ariel Sharon and Ehud Olmert by expanding settlements in the West Bank, in contravention of the Road Map, but not building new ones. Tháng 1 năm 2009, trước cuộc bầu cử tháng 2 năm 2009 tại Israel Netanyahu đã thông báo cho phái viên Trung Đông Tony Blair rằng ông sẽ tiếp tục chính sách của các chính phủ Israel của Ariel Sharon và Ehud Olmert bằng cách mở rộng các khu định cư ở Bờ Tây, trái ngược với Lộ trình, nhưng sẽ không xây dựng những khu định cư mới. |
Australian officials should urge Vietnam to amend or repeal provisions in the penal code, the Ordinance on Religion, Ordinance 44 on Handling of Administrative Violations, and other domestic laws that criminalize peaceful dissent and certain religious activities in contravention of Vietnam’s obligations as a state that has ratified the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR). Các quan chức Úc cần thúc đẩy Việt Nam sửa đổi hoặc loại bỏ các điều khoản trong bộ luật hình sự, Pháp lệnh về Tôn giáo, Pháp lệnh 44 về Xử phạt các Vi phạm Hành chính, và các điều luật tư pháp khác có hiệu lực hình sự hóa các hành vi bất đồng chính kiến ôn hòa và một số hoạt động tôn giáo, đi ngược lại với nghĩa vụ của Việt Nam trong tư cách quốc gia thành viên đã tham gia Công ước Quốc tế về các Quyền Chính trị và Dân sự (ICCPR). |
Shops in the SEZ sell animal parts, stuffed animals, and ivory, all in contravention of the CITES treaty to which Laos is a party. Các cửa hàng ở SEZ bán các bộ phận của động vật, động vật nhồi bông, và ngà voi, tất cả đều trái với hiệp ước CITES mà Lào đã ký kết. |
So you admit to a direct contravention of your duty. Vậy anh nhận là đã làm trái lệnh. |
This plan was undermined by the Caesar John Doukas, and Nikephoros instead married Maria of Alania, in contravention of church canons, as Maria was still the wife of Michael VII, who had entered the monastery of Stoudios. Kế hoạch này đã bị Caesar Ioannes Doukas ngầm phá hoại, và Nikephoros thay vào đó lại đi kết hôn với Maria xứ Alania, là vi phạm đến giáo quy, vì Maria vẫn là vợ của Mikhael VII, đã bước chân vào tu viện Stoudios sống nốt quãng đời còn lại. |
The sixth son, Prince Augustus Frederick, Duke of Sussex, had contracted two marriages in contravention of the Royal Marriages Act 1772 (as had the Prince Regent before his marriage to Charlotte's mother). Người con trai thứ sáu, Hoàng tử Augustus Frederick, Duke of Sussex, đã ký hợp đồng hai cuộc hôn nhân trái với Luật Hoàng Hôn nhân 1772 (như có Prince Regent trước khi anh kết hôn mẹ của Charlotte). |
I' m arresting you for crimes in contravention to the laws of camelot Ta bắt cô vì tội đã vi phạmluật Camelot. Cô đã thực thi pháp thuật |
Abraham Mendelssohn renounced the Jewish religion prior to Felix's birth; he and his wife decided not to have Felix circumcised, in contravention of the Jewish tradition. Abraham Mendelssohn từ bỏ Do Thái giáo, ông và vợ đã cân nhắc quyết định không cắt bao qui đầu cho Felix, một sự vi phạm truyền thống Do Thái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contravention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contravention
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.