meeting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meeting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meeting trong Tiếng Anh.
Từ meeting trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội nghị, cuộc họp, hội họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meeting
hội nghịnoun (gathering for a purpose) Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. |
cuộc họpnoun Do you plan on attending this afternoon's meeting? Cậu có định tham gia cuộc họp chiều nay không? |
hội họpnoun (gathering for a purpose) They should camp facing the tent of meeting, all around it. Họ phải đóng trại đối diện và bao quanh lều hội họp. |
Xem thêm ví dụ
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
And I'll meet you back later. Anh sẽ gặp lại em sau. |
He agreed to meet with us. Anh ta đồng ý gặp chúng ta. |
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Because of meetings and obligations, it was rather late when I left my office. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
12 This kind of appreciation for Jehovah’s righteous principles is maintained not only by studying the Bible but also by sharing regularly in Christian meetings and by engaging in the Christian ministry together. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Which needs could they be expecting the Church to meet? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school. Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình. |
There's members of the family that have been aching to meet you. DANNY: Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
It is the home of F.C. United of Manchester and Moston Juniors F.C. The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014. Đây là sân nhà của F.C. United of Manchester và Moston Juniors F.C. Mặt đất được biết đến với tên dự án, Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014. |
How did you meet my boy? Cô đã gặp con trai tôi như thế nào? |
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009). Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009). |
We had to rearrange the tables and chairs for each of our meetings. Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
The small flock completed their meeting in peace.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
6 A special public talk entitled “True Religion Meets the Needs of Human Society” will be given in most congregations on April 10. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
(1 Timothy 6:9, 10) What, though, when we meet up with health, financial, or other problems? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Tonight, he would meet up with Marianne and tell her the news. Tối nay, anh sẽ gặp lại Marianne và sẽ thông báo tin tức cho cô. |
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
Encourage everyone to view the video The Bible —Accurate History, Reliable Prophecy in preparation for the discussion at the Service Meeting the week of December 25. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
Servants of Jehovah appreciate opportunities for fellowship at Christian meetings. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meeting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới meeting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.