melt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melt trong Tiếng Anh.
Từ melt trong Tiếng Anh có các nghĩa là tan, nóng chảy, tan chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melt
tanverb (intransitive: to change from a solid to a liquid) The snow melted away in a day. Tuyết tan hết trong một ngày. |
nóng chảyverb (intransitive: to change from a solid to a liquid) Prettier than butter melting on a stack of wheat cakes. Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem. |
tan chảyverb (intransitive: to change from a solid to a liquid) It's ice but it's, when it starts to melt, it melts pretty fast. Nó là băng, nhưng khi nó bắt đầu tan chảy, nó tan rã ra khá nhanh. |
Xem thêm ví dụ
And so, as the surrounding water gets warmer, it speeds up the melting of the ice. Và do đó, vùng nước xung quanh trở nên nóng hơn, đẩy nhanh tốc độ tan băng. |
It's just a basic fact about being human that sometimes the self seems to just melt away. Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất. |
But what we can see is, by month six, the tumor has responded and it's begun to melt away. Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống. |
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
It is not a death when they melt; it is not an end, but a continuation of their path through the cycle of life. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
However, where changing conditions are an issue such as near river or sewage discharges, close to the effects of volcanism or close to areas of freshwater input from melting ice, a grab sample can only give a very partial answer when taken on its own. Tuy nhiên, khi điều kiện thay đổi một vấn đề chẳng hạn như gần lưu lượng nước sông hay nước cống, gần với ảnh hưởng của núi lửa hoặc gần khu vực của nguồn nước ngọt từ băng tan chảy, một mẫu lấy có thể chỉ đưa ra một câu trả lời khi đưa về riêng của mình. |
Random Melt Style Kiểu Chảy Ngẫu nhiên |
When a rock undergoes partial melting some minerals will melt (neosome, i.e. newly formed), while others remain solid (paleosome, i.e. older formation). Khi đá trải qua quá trình tan chảy từng phần một số khoáng vật sẽ tan chảy (neosome, hình thành khoáng vật mới), trong khi các khoáng vật khác vận tồn tại ở dạng rắn (paleosome, thành tạo cổ hơn). |
Fused quartz is also found in some laboratory equipment when its higher melting point and transmission of UV are required (e.g. for tube furnace liners and UV cuvettes), but the cost and difficulty of working with quartz make it excessive for the majority of laboratory equipment. Thạch anh nung chảy cũng được tìm thấy trong một số thiết bị trong phòng thí nghiệm khi cần có điểm nóng chảy cao hơn và truyền tia cực tím (ví dụ: ống lót lò và cuvet UV), nhưng chi phí cao và khó khăn khi làm việc với thạch anh khiến nó quá đắt với đa số các thiết bị phòng thí nghiệm. |
To watch him melt away before my eyes, consumed by dreams of fire and blood... Việc nhìn ông ấy bị hỏa thiêu ngay trước mắt, làm ta bị ám ảnh bởi những giấc mơ về lửa và máu... |
His fires have melted the snows away. Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi. |
Enough to melt through 50 feet of solid rock to bury itself. Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi. |
Apart from natural corrosion, the main reason for this low recovery rate is that, prior due to the late 19th century, when their historical value was recognised, diplomas were almost invariably melted down when found in order to recover their copper content – indeed most were probably melted down in the period following 212). Ngoài sự ăn mòn tự nhiên, lý do chính cho tỷ lệ phục hồi thấp là do cuối thế kỷ 19, khi giá trị lịch sử của chúng đã được công nhận, những văn bằng thường bị nấu chảy do hạm lượng đồng chứa trong chúng - có lẽ phần lớn có lẽ các văn bằng bị nấu chảy đều xuất hiện sau năm 212). |
For some magicians or mentalists, sometimes the spoon will bend or melt, sometimes it will not. Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không. |
As the snows of Mount Hermon melted, the Jordan River would overflow its banks. Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ. |
Smetana does not melt in the oven. Smetana không chảy trong lò. |
Journeying further south, the fragmenting ice is replaced by a permanent sheet that doesn't melt even at the height of summer. Du hành xa hơn về phía nam, những mảnh băng vỡ được thay thế bởi một khối băng vĩnh cửu không bao giờ tan chảy thậm chí vào giữa mùa hè. |
Models consistent with these measurements show the melt to consist mainly of UO6 and UO7 polyhedral units, where roughly 2⁄3 of the connections between polyhedra are corner sharing and 1⁄3 are edge sharing. Các mô hình phù hợp với những phép đo này cho thấy chất tan chủ yếu gồm các đơn vị đa diện UO6 và UO7, trong đó khoảng 2/3 kết nối giữa polyhedra là cùng góc và 1/3 là cùng cạnh. |
Continually melting of these precious landscapes may one day produce catastrophes across the planet. Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu. |
His face was impassive as ever, though something sober had melted into his eyes. Nét mặt ông vẫn thản nhiên như mọi khi, dù một cái gì đó có vẻ điềm tĩnh đã tan ra trong đôi mắt ông |
Ground' s melting, walls tumbling, rocks crumbling Mặt đất đang tan ra.Tường đang run rẩy. Đá đang gầm gừ |
" Once the frozen realty market has been partially melted down , it can also ease the burden of high unsold inventories of several other sectors , such as the cement and steel manufacturing . " " Khi mà thị trường bất động sản đóng băng đang dần tan ra , làm giảm gánh nặng hàng tồn kho của nhiềungành khác như sản xuất xi măng , thép . " |
Lead may be introduced into glass either as an ingredient of the primary melt or added to preformed leadless glass or frit. Chì có thể được đưa vào thủy tinh như là một thành phần của sự tan chảy chính hoặc được thêm vào thủy tinh không chì hoặc frit. |
Cheeses of this type are ideal for melting and are often served on toast for quick snacks or simple meals. Pho mát của loại này là lý tưởng cho tan chảy và thường được phục vụ với bánh mì nướng cho bữa ăn nhẹ nhanh hoặc bữa ăn đơn giản. |
They show a phylogenetic relationship with extirpated wolves from the south (Oklahoma), indicating that these wolves are the last remains of a once widespread group that has been largely extirpated during the last century, and that the wolves of northern North America had originally expanded from southern refuges below the Wisconsin glaciation after the ice had melted at the end of the Last Glacial Maximum. Điều đó cho thấy một mối quan hệ phát sinh loài với sói tuyệt chủng tại phía nam (Oklahoma), chỉ ra rằng những con sói là phần còn lại cuối cùng của một nhóm phổ biến mà phần lớn đã bị tuyệt chủng trong thế kỷ cuối cùng, và những con sói ở miền bắc Bắc Mỹ đã ban mở rộng từ nơi cư trú miền nam dưới sự đóng băng Wisconsin sau khi băng đã tan chảy vào cuối Glacial cuối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới melt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.