cabinet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabinet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabinet trong Tiếng Anh.
Từ cabinet trong Tiếng Anh có các nghĩa là nội các, tủ, 內閣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabinet
nội cácnoun (group of ministers) That cabinet minister is important to our scope of operations. Thành viên nội các này rất quan trọng trong chiến dịch của chúng ta. |
tủnoun (storage closet) So, a first idea is to use it on cabinet doors. Thế là, ý tưởng đầu tiên là dùng nó trên cửa tủ. |
內閣noun (group of ministers) |
Xem thêm ví dụ
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
The incident led to his resignation as Defense Minister, however he remained in the Israeli Cabinet and would later become Israeli Prime Minister in 2001. Vụ việc khiến ông phải từ chức, nhưng ông vẫn nằm trong nội các Israel và sau đó trở thành thủ tướng Israel năm 2001. |
They’re just gonna move file cabinets out during the [1972] campaign. Hồ sơ của chính quyền này sẽ lại bị tuồn ra ngoài trong thời gian tranh cử (năm 1972). |
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
Commenting on the survey, a former U.S. cabinet secretary stated: “This year’s survey reveals a new kind of potent peer pressure—digital peer pressure. Khi bình luận về cuộc thăm dò ý kiến này, một cựu bộ trưởng nội các của chính phủ Hoa Kỳ đã nói: “Cuộc thăm dò ý kiến năm nay cho thấy một loại áp lực mãnh liệt mới của bạn bè—đó là áp lực kỹ thuật số. |
Mr Ghannouchi announced the cabinet overhaul late on Thursday , saying he had included very competent people in his new line-up . Ông Ghannouchi đã thông báo xem xét lại toàn bộ nội các sau đó trong ngày thứ Năm , ông cho biết đã đưa những người rất có năng lực vào đội ngũ mới của mình |
Browne pulls open the top drawer of a laboratory cabinet. Browne mở ngăn kéo trên cùng của một ngăn tủ thí nghiệm. |
Then he served as Minister of Interior from 2001 in the cabinet of Abderrahmane Youssoufi until he was appointed as Prime Minister by King Mohammed VI on 6 October 2002. Sau đó, ông từng làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ từ năm 2001 trong nội các Abderrahmane Youssoufi cho đến khi ông được vua Mohammed VI bổ nhiệm làm thủ tướng vào ngày 6 tháng 10 năm 2002. |
will you do the top of the cabinets? Cô sẽ lau phía trên cái giá để đồ chứ? |
Cabinet is assembling with the vice president to invoke the 25th. Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25. |
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base. Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ. |
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps. Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh. |
The United States Department of Energy (DOE) is a cabinet-level department of the United States Government concerned with the United States' policies regarding energy and safety in handling nuclear material. Bộ Năng lượng Hoa Kỳ (United States Department of Energy, viết tắt DOE) là một bộ cấp nội các của chính phủ liên bang Hoa Kỳ đặc trách về các chính sách của Hoa Kỳ có liên quan đến năng lượng và sự an toàn trong việc quản lý vật liệu nguyên tử. |
Hugo, my cabinet is still evaluating the best course of action with regard to Los Pepes. Hugo, chính phủ vẫn đang tìm phương án tốt nhất đối với Los Pepes. |
Germaine Kamayirese, is an engineer and politician in Rwanda, who has served as the Minister of Emergency Management and Refugee Affairs in the Rwandan cabinet, effective 18 October 2018. Germaine Kamayirese, là một kỹ sư và chính trị gia ở Rwanda, giữ chức Bộ trưởng Bộ quản lý khẩn cấp và người tị nạn trong nội các của Rwanda từ ngày 18 tháng 10 năm 2018. |
Chatichai continued as deputy foreign minister after the 1973 democratic uprising, serving in the interim cabinet of Sanya Dharmasakti. Chatichai tiếp tục giữ vai trò thứ trưởng ngoại giao sau cuộc nổi dậy dân chủ năm 1973, phục vụ trong nội các tạm thời của Sanya Dharmasakti. |
In 1887, Kuroda was appointed to the cabinet post of Minister of Agriculture and Commerce. Kuroda được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Thương mại năm 1887. |
From 1980 to 1982, he served in the cabinet as minister of public works under President Elias Sarkis and Prime Minister Shafik Wazzan. Từ năm 1980 đến năm 1982, ông là bộ trưởng công trình công cộng trong nội các tổng thống Elias Sarkis và thủ tướng Shafik Wazzan. |
People, mostly women, were running around between filing cabinets, searching through little cards for information.” Nhiều người, hầu hết là phụ nữ, tìm kiếm khắp nơi trong vô số các tủ hồ sơ, và qua các tấm thẻ nhỏ để có được thông tin.” |
The whole Vietnam establishment, all the former ambassadors and cabinet officials, was there to listen to Bundy. Toàn bộ bộ máy chính quyền Mỹ ở Việt Nam, tất cả các cựu đại sứ và các quan chức nội các, đều đến để lắng nghe Bundy. |
However the Manopakorn Cabinet or People's Committee was composed members; half from the People's Party and half from senior civil servants and military officers appointed under the guidance of the party. Tuy nhiên nội các Manopakorn hoặc Uỷ ban nhân dân bao gồm các thành viên; một nửa từ Đảng Nhân dân và một nửa từ công chức cao cấp và sĩ quan quân đội bổ nhiệm theo sự hướng dẫn của các đảng. |
Some members of the federal cabinet met to discuss several possible scenarios, including referring the issue of Quebec's independence to the Supreme Court. Một số thành viên trong nội các liên bang đã họp mặt để bàn một số trường hợp có thể xảy ra, kể cả việc đưa vấn đề độc lập của Québec lên Tòa án Tối cao. |
Between 1946 and 1956, Syria had 20 different cabinets and drafted four separate constitutions. Từ năm 1946 tới năm 1956, Syria có 20 nội các khác nhau và soạn thảo bốn bản hiến pháp khác nhau. |
During her brief time in office, Finland was the only country in the world to have women as both prime minister and president, a situation underlined by the fact that half her cabinet were women. Trong thời gian ngắn làm việc, Phần Lan là nước duy nhất trên thế giới có phụ nữ làm thủ tướng và tổng thống, một tình huống nhấn mạnh bởi thực tế là một nửa nội các của bà là phụ nữ. |
And each country has a cabinet. Và mỗi quốc gia có một chính phủ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabinet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cabinet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.