measles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ measles trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ measles trong Tiếng Anh.
Từ measles trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh sởi, sởi, bệnh gạo lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ measles
bệnh sởiplural (acute highly contagious viral disease) In her first trimester, she contracted German measles. Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức. |
sởinoun In her first trimester, she contracted German measles. Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức. |
bệnh gạo lợnnoun |
Xem thêm ví dụ
Measles killed around 200 million people worldwide over the last 150 years. Trong khoảng 150 năm qua, sởi đã giết khoảng 200 triệu người trên toàn cầu. |
Rubella , also called German measles , is a mild virus that usually causes no serious problems . Ru-bê-la , còn có tên gọi khác sởi Đức , là một vi rút yếu thường không gây ra vấn đề nào nguy hiểm cả . |
Five hundred thousand children die of measles annually, and one billion people are afflicted with tropical diseases. Hàng năm có năm trăm ngàn trẻ em thiệt mạng vì bệnh ban đỏ, và một tỷ người bị mắc các bệnh vùng nhiệt-đới. |
In countries where children are not immunized, infectious diseases such as measles have higher fatality rates. Ở những nước trẻ em không được tiêm chủng, các bệnh truyền nhiễm như sởi có tỷ lệ tử vong cao hơn. |
I mean, no measles or mumps or chickenpox. Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa. |
Koplik's spots are named after Henry Koplik (1858-1927), an American pediatrician who published a short description of them in 1896, emphasising their appearance before the skin rash and their value in the differential diagnosis of diseases with which measles might be mistaken. Hạt Koplik được đặt theo tên Henry Koplik (1858-1927), một bác sĩ nhi khoa người Hoa Kỳ đã xuất bản một mô tả ngắn về chúng vào năm 1896, nhấn mạnh sự xuất hiện của chúng trước khi phát ban da và giá trị trong chẩn đoán phân biệt các bệnh mà bệnh sởi có thể bị nhầm lẫn. |
Rhinitis is commonly caused by a viral or bacterial infection, including the common cold, which is caused by Rhinoviruses, Coronaviruses, and influenza viruses, others caused by adenoviruses, human parainfluenza viruses, human respiratory syncytial virus, enteroviruses other than rhinoviruses, metapneumovirus, and measles virus, or bacterial sinusitis, which is commonly caused by Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, and Moraxella catarrhalis. Viêm mũi thường bị gây ra bởi nhiễm virus hoặc vi khuẩn, bao gồm cả chứng bệnh cảm lạnh thông thường do Rhinovirus, Coronavirus và virut cúm gây ra, một số khác gây ra bởi adenovirus, virut human parainfluenza, virut human respiratory syncytial virus, enterovirus khác với rhinovirus, metapneumovirus, và siêu vi khuẩn sởi, hoặc viêm xoang do vi khuẩn thường gây ra bởi Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae và Moraxella catarrhalis. |
Diabetes, diphtheria, measles, scarlet fever, and sexually transmitted diseases may also lead to blindness. Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù. |
The name rubella is sometimes confused with rubeola, an alternative name for measles in English-speaking countries; the diseases are unrelated. Tên rubella đôi khi bị nhầm lẫn với từ rubeola là một từ khác có nghĩa là bệnh sởi được dùng ở các nước nói tiếng Anh, tuy nhiên 2 bệnh này không liên quan gì với nhau. |
Tragically, little Joseph died eleven months later in March 1832, a consequence of being exposed to the cold night air while suffering with measles when the Prophet was tarred and feathered by a mob. Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông. |
In 1875, measles killed over 40,000 Fijians, approximately one-third of the population. Vào năm 1875, bệnh sởi giết chết 40.000 người Fiji, xấp xỉ một phần ba dân số. |
In 1814, George de Maton first suggested that it be considered a disease distinct from both measles and scarlet fever. Năm 1814, George de Maton đầu tiên cho rằng nó được coi là một bệnh riêng biệt với hai bệnh sởi và bệnh tinh hồng nhiệt. |
It was recognized as a naturally occurring phenomenon in the 1930s when it was observed that after a significant number of children had become immune to measles, the number of new infections temporarily decreased, including among susceptible children. Nó đã được công nhận là một hiện tượng xảy ra một cách tự nhiên vào những năm 1930 khi miễn dịch bầy đàn được ghi nhận sau khi một số lượng đáng kể trẻ em trở nên miễn dịch với bệnh sởi, số ca nhiễm mới đã giảm tạm thời, bao gồm cả trong nhóm trẻ em dễ mắc bệnh. |
Three other diseases, measles, pneumonia, and diarrheal diseases, are also closely associated with poverty, and are often included with AIDS, malaria, and tuberculosis in broader definitions and discussions of diseases of poverty. Ba bệnh dịch khác, sởi, viêm phổi, và tiêu chảy cũng liên quan chặt chẽ tới nghèo đói, và thường đi cùng với AIDS, sốt rét và lao trong các định nghĩa và thảo luận ở nghĩa rộng hơn về các bệnh dịch từ sự nghèo đói . |
In some other European languages, like Spanish, rubella and rubeola are synonyms, and rubeola is not an alternative name for measles. Ở một số nước Châu Âu khác như Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, rubella và rubeola là từ đồng nghĩa, nhưng rubeola không phải là tên gọi khác của bệnh sởi. |
Ushuaia suffered several epidemics, including typhus, pertussis, and measles, that much reduced the native population. Ushuaia đã từng xảy ra một số nạn dịch bệnh nguy hiểm, bao gồm bệnh sốt phát ban, ho gà và sởi, làm giảm đáng kể dân số bản xứ. |
In her first trimester, she contracted German measles. Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức. |
The MMR vaccine protects against measles , mumps , and rubella . Vắc-xin MMR có tác dụng ngừa sởi , quai bị và ru-bê-la . |
Rubella ( German measles ) or 3-day measles — is an infection that primarily affects the skin and lymph nodes . Ru-bê-la ( bệnh sởi Đức ) hay sởi 3 ngày - là bệnh nhiễm trùng chủ yếu tác động tới da và hạch bạch huyết . |
The Church has joined with other prominent charitable organizations to help vaccinate millions of African children in a campaign to eradicate measles. Giáo Hội đã cùng với các tổ chức phi chính phủ nổi tiếng giúp đỡ tiêm chủng cho hằng triệu trẻ em Phi Châu trong một chiến dịch để trừ tiệt bệnh sởi. |
Because, did anyone have measles here? Vì, có ai ở đây bị bệnh sởi không? |
No polio, no smallpox, no measles. Tránh được bại liệt, đậu mùa, sởi. |
Taking a physician's advice, Lilian de Havilland moved Joan—reportedly a sickly child who had developed anaemia following a combined attack of the measles and a streptococcal infection—and her elder sister, Olivia, to the United States. Theo lời khuyên của một thầy thuốc, Lilian de Havilland đưa Joan—lúc đó là một đứa trẻ ốm yếu, bị chứng thiếu máu sau khi bị bệnh sởi và bị nhiễm streptococcal (khuẩn liên cầu) — cùng người chị, Olivia, sang Hoa Kỳ. |
You had mumps and measles and you had your appendix out. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
Just after Christmas last year, 132 kids in California got the measles by either visiting Disneyland or being exposed to someone who'd been there. Ngay sau Giáng sinh năm ngoái, 132 trẻ em ở California đã nhiễm sởi vì hoặc là đến Disneyland hoặc là tiếp xúc với người đã từng ở đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ measles trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới measles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.