AGM trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ AGM trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ AGM trong Tiếng Anh.
Từ AGM trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên lửa không đối đất, đại hội, đại hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ AGM
tên lửa không đối đất
|
đại hội
|
đại hội đồng
|
Xem thêm ví dụ
The BBC 's Northern Ireland business correspondent , Jim Fitzpatrick , who was at WPP 's AGM , said its shareholders had " delivered a message " . Jim Fitzpatrick , phóng viên kinh doanh của BBC tại Bắc Ireland , đã có mặt tại buổi họp thường niên của WPP cho biết các cổ đông " đưa ra một thông điệp " . |
The F/A-18C and D models are the result of a block upgrade in 1987 incorporating upgraded radar, avionics, and the capacity to carry new missiles such as the AIM-120 AMRAAM air-to-air missile and AGM-65 Maverick and AGM-84 Harpoon air-to-surface missiles. Các model F/A-18C và D là kết quả của một gói nâng cấp năm 1987 tích hợp radar, hệ thống điện tử nâng cấp và khả năng mang các tên lửa mới như tên lửa không đối không AIM-120 AMRAAM và AGM-65 Maverick và không đối đất AGM-84 Harpoon. |
It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers. Nó trang bị từ 50 đến 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên các bệ phóng quay được. |
Originally a standoff nuclear weapon similar to the U.S. Air Force's AGM-69 SRAM, versions with conventional warheads have been developed. Ban đầu đây là một loại tên lửa hạt nhân tương đương với AGM-69 SRAM của Mỹ, một phiên bản với đầu đạn thông thường cũng đã được phát triển. |
As well as Firestreak missiles, it could carry the Red Top air-to-air missile, four SNEB rocket pods, and the AGM-12 Bullpup air-to-ground missile. Ngoài tên lửa Firestreak, nó có thể mang theo tên lửa không đối không Red Top, 4 thùng rocket SNEB và tên lửa không đối đất AGM-12 Bullpup. |
The AGM-65 has two types of warheads: one has a contact fuze in the nose, the other has a heavyweight warhead fitted with a delayed-action fuze, which penetrates the target with its kinetic energy before detonating. AGM-65 có hai loại đầu đạn; một loại có ngòi tiếp xúc ở đầu, loại khác có đầu đạn với khối lượng lớn, sử dụng ngòi giữ chậm có thể xuyên vào mục tiêu do động năng của nó trước khi nổ. |
The aircraft can carry a further batch of advanced missiles; the AGM-88 HARM missile, JDAM, JSOW and WCMD. Máy bay có thể mang thêm nhiều loại vũ khí tiên tiến hơn; tên lửa AGM-88 HARM, JDAM, JSOW và WCMD. |
The league rules stated that the bottom four clubs were obliged to retire and seek re-election at the Annual General Meeting (AGM) along with any other clubs wishing to become League members. Quy tắc của giải đấu bắt buộc bốn câu lạc bộ cuối bảng sẽ không được thi đấu giải và chọn ở lại tại Annual General Meeting (AGM) cùng với bất kỳ câu lạc bộ nào khác muốn trở thành thành viên của Liên đoàn. |
These warheads were then used to produce a number of nuclear versions of the AGM-62 Walleye television-guided glide bomb system. AGM-62-tiếng Anh là một loại bom lượn điều khiển qua tivi, Walleye TV-guided glide bomb. |
The GBU-15 is a modular weapon, and the AGM-130 continues this concept. Ví dụ GBU-15 có phiên bản dùng động cơ là AGM-130 . |
Now, prepare to launch a single AGM-114 Hellfire. On the target house. Giờ chuẩn bị thả tên lửa AGM-114... xuống căn nhà mục tiêu. |
The AGM-122 was less capable than newer antiradiation missiles, such as the AGM-88 HARM, but also substantially cheaper, and its lighter weight enabled it to be carried by combat helicopters as well as fighter aircraft and fighter bombers. Tên lửa AGM -122 có khả năng chiến đấu kém hơn loại tên lửa không đối đất mới như AGM-88 HARM nhưng chúng rẻ hơn, có trọng lượng nhẹ hơn nên nó có thể được mang bởi các máy bay trực thăng chiến đấu cũng tốt như các loại máy bay chiến đấu và các máy bay ném bom. |
Now the first carrier whose planes were armed with AGM-12 Bullpup guided missiles, Lexington left San Francisco on 26 April 1959 for another tour of duty with the 7th Fleet. Trở thành tàu sân bay đầu tiên mà máy bay được trang bị tên lửa không-đối-đất kiểu mới AGM-12 Bullpup điều khiển từ xa, Lexington rời San Francisco ngày 26 tháng 4 năm 1959 cho một lượt phục vụ nữa cùng Hạm đội 7. |
AGM-45 Shrike is an American anti-radiation missile designed to home in on hostile anti-aircraft radar. AGM-45 Shrike là tên lửa chống bức xạ của Mỹ được thiết kế để tiêu diệt các ra đa chống máy bay của đối phương. |
The Look Alike upgrades increased the aircraft's capacity from four to 16 conventional 750 lb (340 kg) bombs on underwing and fuselage centerline hardpoints and added the equipment to launch AGM-12 Bullpup air-to-ground missiles. Kế hoạch nâng cấp Look Alike đã gia tăng khả năng của chiếc máy bay từ bốn lên mười sáu quả bom thông thường 340 kg (750 lb) mang trên các đế cánh và dưới thân, cũng như bổ sung khả năng phóng tên lửa không-đối-đất AGM-12 Bullpup. |
AGM-86B/C/D missiles increase flexibility in target selection. Các tên lửa AGM-86B/C làm tăng tính linh hoạt trong việc lựa chọn mục tiêu. |
It has a revised tail turret with a single cannon, and provision for an internal rotary launcher for the Raduga Kh-15 missile, similar to the American AGM-69 SRAM. Súng đuôi được sửa chỉ còn một khẩu, và có chỗ sẵn cho việc lắp đặt bệ phóng quay cho loại tên lửa AS-16 'Kickback', tương tự loại AGM-69 SRAM của Mỹ. |
It had Mach 3 capability and a 120 km (60 nmi) range, greater than the contemporary AGM-78 Standard ARM. Kh-28 có khả năng đạt vận tốc Mach 3 và có tầm bắn 120 km (60 hải lý), lớn hơn nhiều so với loại tên lửa AGM-78 Standard ARM cùng thời của Mỹ. |
Shareholders may vote at AGMs (Annual General Meetings, alternatively Annual Shareholder Meetings) and be elected as directors; debenture-holders may not vote at AGMs or be elected as directors. Người nắm giữ cổ phần có quyền biểu quyết tại các AGM (Đại hội cổ đông thường niên) và có thể được bầu làm giám đốc; người nắm giữ giấy nợ có thể không được biểu quyết tại các AGM hoặc được bầu làm giám đốc. |
AGM-114B has electronic SAD (Safe/Arming Device) for safe shipboard use. AGM-114B có hệ thống điện SAD (Safe/Arming Device). |
It has been estimated that Brimstone will be 3 times more effective than the AGM-65G Maverick missile against modern tanks, and 7 times more effective than the BL755 cluster bomb. Theo đánh giá của các chuyên gia, Brimstone có thể tấn công các xe tăng hiện đại hiệu quả gấp 3 lần so với loại tên lửa AGM-65G Maverick và gấp 7 lần so với bom chùm BL755, trong khi chỉ tạo ra thiệt hại nhỏ nhất đối với khu vực xung quanh. |
The US Air Force studied various improvements to the AGM-158, resulting in the development of the JASSM-Extended Range (JASSM-ER), which received the designation AGM-158B in 2002. JASSM-Extended Range (JASSM-ER) có tên khác là AGM-158B, ra đời vào năm 2002. |
Their candidacy was endorsed at the Football League AGM on 29 May 1905; a speech by Parker was particularly important, emphasising the new club's financial stability, its impressive new stadium and marquee players such as William "Fatty" Foulke, the 22 stone goalkeeper who had won a league title and two FA Cups with Sheffield United. Đơn gia nhập của họ được thông qua tại Đại hội cổ đông Football League ngày 29 tháng 5 năm 1905; bài phát biểu của Parker là cực kỳ quan trọng, nhấn mạnh về sự ổn định tài chính của câu lạc bộ mới, một sân vận động mới ấn tượng và các cầu thủ ngôi sao như William "Fatty" Foulke, thủ môn nặng 22 stone người giành một chức vô địch quốc gia và hai FA Cup cùng với Sheffield United. |
After the cancellation of the SSM-A-23 Dart in 1958, the United States began evaluating the SS.11, and accepted it into service in 1961 as the AGM-22A. Sau sự hủy bỏ của SSM-A-23 năm 1958, Hoa Kỳ đã bắt đầu đánh giá, xác định loại tên lửa SS.11 và đưa chúng vào trang bị từ năm 1961. |
On 3 September 1996, 44 cruise missiles between UGM-109 and B-52 launched AGM-86s, were fired at air defence targets in Southern Iraq. Ngày 3 tháng 9 năm 1996, 44 tên lửa hành trình giữa UGM-109 và B-52 phóng AGM-86, đã được bắn vào các mục tiêu phòng không ở miền nam Iraq. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ AGM trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới AGM
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.