primary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primary trong Tiếng Anh.
Từ primary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, chủ yếu, sơ đẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primary
chínhnoun I'm now securely bonded to you as my primary user. Tôi đã liên kết với anh như là người dùng chính an toàn. |
chủ yếuadjective We have four primary hand gestures that we use. Chúng tôi chủ yếu có 4 cử chỉ tay. |
sơ đẳngadjective |
Xem thêm ví dụ
My friend, like perhaps some of you, asked the question so poignantly phrased in the Primary song: “Heavenly Father, are you really there?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
It refers to the work done in providing primary care, secondary care, and tertiary care, as well as in public health. Nó đề cập đến những việc cung cấp chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc thứ cấp và chăm sóc thứ 3, cũng như trong y tế công cộng. |
(Acts 15:29) Beyond that, when it comes to fractions of any of the primary components, each Christian, after careful and prayerful meditation, must conscientiously decide for himself. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
From that small beginning, Primary has grown until it is a part of the Church all across the world. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
It generally avoids the interior of humid primary forest, and in regions where such habitats dominate, it mainly occurs in relatively open sections or along forest borders (e.g. the vicinity of major rivers). Nói chung tránh được nội thất của rừng nguyên sinh ẩm ướt, và ở các khu vực mà nơi cư trú đó chiếm ưu thế, chủ yếu xảy ra ở các khu vực tương đối mở hoặc dọc theo các ranh giới rừng (ví dụ vùng gần các con sông lớn).. |
That's my primary school Đó là trường tiểu học của tớ |
In the late 1970s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases. Cuối thập niên 1970, chi phí vận hành thay thế cho sức chứa, trở thành tiêu chí quan trọng nhất khi chọn mua máy bay. |
Franco to serve as Second Counselor in the Primary General Presidency. Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
He started running while at primary school. Cô bắt đầu chạy trong khi ở trường tiểu học. |
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets. Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO. |
For, as a janissary, and thus a slave of the sultan, his primary responsibility was to the sultan. Vì là một janissary, và do đó là nô lệ của Sultan, trách nhiệm chính của ông là đối với Sultan. |
Sepoys (Musketeers), Gurkha (Skirmishers) and Rajputs (much like Rodeleros) are the primary infantry units, and India has several types of camel cavalry and war elephants. Sepoys (lính Xi-pay đánh thuê cho thực dân Anh), Gurkha (Skirmisher) và Rajputs (giống như Rodeleros) là những đơn vị bộ binh, và Ấn Độ còn có một số loại lạc đà và kỵ binh voi. |
However, to reduce expenses and encourage turnout, the major parties' primaries are usually held the same day and may be consolidated with other state elections. Tuy nhiên, để giảm thiểu chi phí và khuyến khích đi bầu, những cuộc bầu cử sơ bộ của các đảng chính thường được tổ chức cùng ngày và có thể kết hơp với các cuộc bầu cử khác của tiểu bang. |
The apostle Paul identifies this primary Seed as being Christ. —Galatians 3:16. Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16). |
A six-year-old Primary child said: “When I was chosen to be a class helper, I could choose a friend to work with me. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
We've got movement on our primary. Có chuyển động ở phạm vi xung quanh. |
The contact activation pathway begins with formation of the primary complex on collagen by high-molecular-weight kininogen (HMWK), prekallikrein, and FXII (Hageman factor). Con đường hoạt hóa tiếp xúc bắt đầu với sự hình thành phức hợp ban đầu trên nền collagen bởi kininogen cao phân tử (HMWK - high-molecular weight kininogen), prekallikrein, và yếu tố XII (yếu tố Hageman). |
The remaining services are to primary airports in Northern Norway, and services from Sandefjord Airport, Torp and Bergen Airport, Flesland to other primary airports, and some international services from Oslo/Gardermoen, Sandefjord/Torp, Kristiansand/Kjevik, Stavanger/Sola, Bergen/Flesland and Trondheim/Værnes. Các dịch vụ còn lại bao gồm các dịch vụ bay trên các sân bay chính ở miền Bắc Na Uy, và các dịch vụ từ Sân bay Sandefjord, Torp đến các sân bay chính khác, và một số các dịch vụ quốc tế từ Oslo / Gardermoen, Sandefjord / Torp, Kristiansand / Kjevik, Stavanger / Sola, Bergen / Flesland và Trondheim / Vaernes. |
In most parts of the world, primary education is the first stage of compulsory education, and is normally available without charge, but may be offered in a fee-paying independent school. (Ở một số quốc gia có một giai đoạn nối của trường trung học cơ sở giữa giáo dục tiểu học và giáo dục trung học) Ở hầu hết các nơi trên thế giới, giáo dục tiểu học là giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc, và thường là miễn phí, nhưng có thể phải trả học phí trong một trường học độc lập. |
11 The prophecy concerning seven shepherds and eight dukes (“princes,” The New English Bible) was to find its primary, or most important, fulfillment long after the birth of Jesus, the “ruler in Israel, whose origin is from early times.” 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
In 2013, Erin portrayed Donna Adams in the Primary Stages production of Harbor. Năm 2013, cô vào vai Donna Adams trong vở kịch Harbor trên sân khấu Primary Stages. |
Such a ruling-class oligarchy control the primary sector of the economy by way of the exploitation of labour; thus, the term banana republic is a pejorative descriptor for a servile dictatorship that abets and supports, for kickbacks, the exploitation of large-scale plantation agriculture, especially banana cultivation. Bọn quả đầu (hay đầu sỏ, tiếng Anh: oligarch) thống trị này kiểm soát khu vực một (hay khu vực sản xuất sơ khai) của nền kinh tế bằng cách bóc lột sức lao động nhân dân; như vậy, cụm từ cộng hòa chuối là một thuật ngữ mang thái độ miệt thị đối với nền độc tài hèn hạ, xúi dục và ủng hộ cho văn hóa lót tay, lại quả, sự bóc lột các đồn điền nông nghiệp diện rộng, đặc biệt là trong khai thác chuối. |
Applications written for the .NET Framework framework (since 2002), also check the Global Assembly Cache as the primary store of shared dll files to remove the issue of DLL hell. Ứng dụng viết cho .NET Framework (từ năm 2002), cũng kiểm tra Global hội Cache là kho lưu trữ chính của các Global Assembly Cache là kho lưu trữ chính của các file dll được chia sẻ để loại bỏ vấn đề về địa ngục DLL. |
Since a primary design specification of x86 microprocessors is that they are fully backward compatible with software written for all x86 chips before them, the 286 chip was made to start in 'real mode' – that is, in a mode which turned off the new memory protection features, so that it could run operating systems written for the 8086 and the 8088. Vì đặc điểm kỹ thuật thiết kế chính của bộ vi xử lý x86 là chúng hoàn toàn tương thích ngược với phần mềm được viết cho tất cả các chip x86 trước chúng, chip 286 được tạo ra để bắt đầu trong 'chế độ thực' - tức là, ở chế độ mà tắt các tính năng bảo vệ bộ nhớ mới Tính năng bảo vệ, để nó có thể chạy hệ điều hành được viết cho 8086 và 80186. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới primary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.