parent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parent trong Tiếng Anh.
Từ parent trong Tiếng Anh có các nghĩa là mẹ, cha, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parent
mẹnoun Jimmy tried to cajole his parents into letting him drive across the country with his friends. Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn. |
chanoun A good son is always anxious to please his parents. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng. |
cha mẹnoun (caretaker of the offspring in their own species) A good son is always anxious to please his parents. Một đưa con có hiếu luôn luôn lo làm cho cha mẹ vừa lòng. |
Xem thêm ví dụ
(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962). Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962). |
Parental Responsibility Trách nhiệm cha mẹ |
In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
My parents came running from the camp. Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại. |
With the help of her parents and others in the congregation, this young Christian achieved her goal of becoming a regular pioneer. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Why Parents Might Say No Lý do cha mẹ không cho phép |
Present-day Christian parents should remember that their children are their most important disciples. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
My parents will be a guiding force in my life for as long as I live.” Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”. |
But Steve did tell his parents, and he did tell his friends, and he did tell his partner. Nhưng Steve đã nói với ba mẹ mình, và anh ta đã nói với bạn bè mình, và anh ta đã nói với người yêu mình. |
They needed a parent's name, so, I obviously didn't want to give yours. Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra. |
They are the parents of three children. Họ có ba người con. |
OUR parents —our father and mother— can be a valuable source of encouragement, support, and counsel. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Consider our first human parents, Adam and Eve. Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va. |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
His parents once lived there, but neither they nor their children could enter now. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Confide in a parent or another trusted adult. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
After signing with Amuse, Inc. Yu left the band to pursue an acting career and his parents didn't want their son to pursue that line of work. Sau khi ký hợp đồng với Amuse, Inc., Yu rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và vì ba mẹ anh không muốn con trai mình đi theo con đường này. |
His parents took him to Jerusalem for the Passover. Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua. |
Even if a baby wanted to feed its parents, it is not well equipped to do so in practice. Cho dù nếu một đứa trẻ muốn chăm sóc cha mẹ nó, nó cũng không được trang bị đầy đủ để làm điều đó trong thực tế. |
Four years before I was born, my parents met Mormon missionaries. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
I just want to thank you guys for what you did for my parents. Tớ chỉ muốn cảm ơn các cậu vì những chuyện đã làm cho bố mẹ tớ. |
One was a parenting information leaflet that had basic advice and information that normalized to the parent what they might be experiencing, and what their child might be experiencing. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.