committee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ committee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ committee trong Tiếng Anh.
Từ committee trong Tiếng Anh có các nghĩa là uỷ ban, ban, ban kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ committee
uỷ bannoun (group of persons convened for the accomplishment of some specific purpose) Do we have anything on the committee members? Ta có biết gì về các thành viên của uỷ ban không? |
bannoun However, the decision to reinstate is made by the original judicial committee. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
ban kế hoạchnoun I've got field trip planning committee. Anh có chuyến thực địa với Ủy ban kế hoạch. |
Xem thêm ví dụ
The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR." Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô". |
5 If you are assigned by a member of the Congregation Service Committee to conduct a Bible study with someone who has become inactive in the preaching work, you may be asked to consider specific chapters in the “God’s Love” book. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers. Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương. |
No reason was given, but when we arrived in Greece, another letter from the Governing Body was read to the Branch Committee, appointing me Branch Committee coordinator in that country. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
"Executive Committee approves voting process" (Press release). 7 tháng 11 năm 2012. ^ “Executive Committee approves voting process” (Thông cáo báo chí). |
The Watchtower of April 15, 1992, announced that selected brothers mainly of the “other sheep” were being assigned to assist the Governing Body committees, corresponding to the Nethinim of Ezra’s day. —John 10:16; Ezra 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street. Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó. |
When the committee counted the treasure, they found they only had half the money Harpalus had declared he possessed. Khi ủy ban kiểm kê kho báu, người ta nhận thấy chỉ có một nửa so với những gì Harpalos tuyên bố. |
The area was inscribed during the 28th session of the World Heritage Committee in 2004 under cultural criteria ii, iii and iv. Khu vực đã được công nhận là di sản trong phiên họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004 theo tiêu chuẩn văn hóa ii, iii và iv. |
However, the decision to reinstate is made by the original judicial committee. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
Too bad the review committee members are actually doctors. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
(For example, a member may make more than one speech on a motion in a Committee of the Whole, but not during a normal session of the House.) (Ví dụ, một phó có thể nói nhiều hơn một lần về một đề xuất trong ủy ban toàn thể, và không phải trong phiên họp thông thường của Hạ viện). |
He served on the World Scout Committee from May 1937 until his death. Ông phục vụ trong Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới từ tháng 5 năm 1937 cho tới lúc mất. |
The three-member investigation committee consisted of S. C. Srivastava, A. Velayutham and A. S. Bakshi, and issued its report on 16 August 2012. Ủy ban điều tra gồm ba thành viên là S. C. Srivastava, A. Velayutham và A. S. Bakshi công bố báo cáo của mình vào ngày 16 tháng 8 năm 2012. |
The State Baga Khural had 5 standing committees. Cơ quan Baga Khural có 5 ủy ban thường trực. |
This article highlights and summarises those items considered most important to governing the Olympic Games, the Olympic movement, and its three main constituents: the International Olympic Committee, the International Federations, and the National Olympic Committees. Những điều nổi bật và khái quát được coi là quan trọng nhất để điều hành Thế vận hội, phong trào Olympic, và ba thành phần chính Ủy ban Olympic quốc tế, các Liên đoàn quốc tế và Ủy ban Olympic quốc gia. |
The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings. Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc nơ màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất. |
This is in contrast to the Council of the European Union, which represents governments, the European Parliament, which represents citizens, the Economic and Social Committee, which represents organised civil society, and the Committee of the Regions, which represents local and regional authorities. Điều này trái ngược với Hội đồng, đại diện cho chính phủ của mình, và Nghị viện, đại diện cho các công dân châu Âu và Ban Kinh tế Xã hội, mà hiệp ước nói là đại diện cho 'xã hội dân sự có tổ chức'. |
A committee of representatives from Tokyo newspapers, wire services, television and radio for sports media are responsible for making the selections. Một hội đồng từ các tờ báo Tokyo, các dịch vụ truyền dẫn, truyền hình và phát thanh đại diện cho truyền thông thể thao sẽ chịu trách nhiệm lựa chọn ra người dành giải. |
The rest of the categories are voted on by special committees. Những hạng mục còn lại do các hội đồng đặc biệt chọn lọc. |
In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops. Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình. |
The International Paralympic Committee recognizes records only for certain events of certain sports. Ủy ban Olympic quốc tế công nhận các kỷ lục chỉ cho một số sự kiện thể thao nào đó. |
An archaeological committee thoroughly documented every artifact remaining on the site, and architects assisted with computer models to determine their original locations. Một hội đồng khảo cổ học đã làm báo cáo về các mảnh vỡ còn lại ở chân công trình và những kiến trúc sư được sự trợ giúp của máy tính đã dựng nên những mô hình để xác định những vị trí ban đầu của chúng. |
The next year she was named deputy director head of the international MOPR as well as head of the Central Committee of the MOPR organization in the USSR, positions which she retained through 1937. Năm sau bà được bổ nhiệm làm Phó Giám đốc của MOPR Quốc tế cũng như lãnh đạo Ban Chấp hành Trung ương của tổ chức MOPR ở Liên Xô, vị trí mà bà đảm nhiệm trong năm 1937. |
The use of power was forbidden everywhere except at the General Staff headquarters, Smolny, district committees, air defense bases, and in some other institutions. Việc sử dụng năng lượng bị hạn chế ở nhiều nơi, ngoại trừ căn cứ trung tâm chỉ huy đặt tại điện Smolny, hội đồng thành phố, các căn cứ phòng thủ và một số trung tâm khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ committee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới committee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.