invite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invite trong Tiếng Anh.
Từ invite trong Tiếng Anh có các nghĩa là mời, gây hứng, hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invite
mờiverb (ask for the presence or participation of someone) You may invite to the festival whoever wants to come. Bạn có thể mời bất ai muốn đến Festival. |
gây hứngverb |
hấp dẫnadjective verb noun That pool really looks inviting. Bể bơi đó nhìn rất hấp dẫn. |
Xem thêm ví dụ
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
You know what, I knew why they invited me over. Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi. |
"US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote". Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012. ^ “US Accepts Burma's Invitation to Observe April 1 Vote”. |
Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
I always go when I'm invited. Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời. |
All invitations have been distributed. Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi |
I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II. Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II. |
8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
She accepted my invitation to come in, and after I shared several encouraging thoughts from the Bible with her, she immediately accepted my offer of a Bible study. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints. Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này. |
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager. Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý. |
After meeting Rebekah, he was invited into the home of her father, Bethuel. Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Before the meeting started, the bishop invited any attending deacons who were worthy and properly dressed to participate in the passing of the sacrament. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Invite audience to relate how they plan to consider the special Memorial Bible reading. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
First time you've been invited, I understand. Lần đầu được mời, tôi hiểu. |
Which is why I invited you here. Đó là lý do tôi mời cô đến đây. |
Perhaps this is an idea for you which will lead to family discussions, family home evening lessons, preparation, and even invitations for essential ordinances in your family.12 Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12 |
Thus, Farel and several others were invited to the synod. Vì thế, Farel và những người khác được mời đến dự hội nghị. |
❖ Make time for relaxation: Even Jesus, a perfect man with abundant stamina, invited his disciples to go “privately into a lonely place and rest up a bit.” ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Moroni concluded his testimony by teaching what we can do to invite the Savior’s purifying power into our lives now and ultimately become perfected through His Atonement. Mô Rô Ni kết thúc chứng ngôn của ông bằng cách dạy điều chúng ta có thể làm để mời quyền năng thanh tẩy của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta bây giờ và cuối cùng trở nên toàn thiện qua Sự Chuộc Tội của Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.