adjourn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjourn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjourn trong Tiếng Anh.
Từ adjourn trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoãn lại, hoãn, để lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjourn
hoãn lạiverb Now the conference is adjourned for six months. Giờ đây đại hội sẽ được hoãn lại trong sáu tháng. |
hoãnverb Now the conference is adjourned for six months. Giờ đây đại hội sẽ được hoãn lại trong sáu tháng. |
để lạiverb |
Xem thêm ví dụ
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again. Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu. |
But he was deemed too physically and psychologically frail for the hearing to continue and so it was adjourned until Friday . Nhưng ông ta có vẻ quá yếu về thể chất và tinh thần không thể tiếp tục cuộc điều trần và vì thế phiên tòa được dời lại đến thứ Sáu . |
The most substantial use of the proclamation authority came in 1978, when President Jimmy Carter proclaimed 15 new national monuments in Alaska after Congress had adjourned without passing a major Alaska lands bill strongly opposed in that state. Việc sử dụng nổi bật nhất quyền tuyên bố đã xảy ra vào năm 1978 khi Tổng thống Jimmy Carter tuyên bố 15 tượng đài quốc gia mới tại tiểu bang Alaska sau khi Quốc hội Congress hoản họp mà không thông qua một đạo luật đất đai chính yếu của Alaska vì bị phản đối mạnh mẽ tại tiểu bang đó. |
'In that case,'said the Dodo solemnly, rising to its feet,'I move that the meeting adjourn, for the immediate adoption of more energetic remedies --' Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn " |
Court adjourned and a couple of lawyers who had been interested spectators came up to congratulate Neely. Tòa đình lại và một số luật sư tới dự khán vụ xét xử đi tới gặp Neely để khen ngợi. |
At the time of the match, the tradition dictated that the player holding white had the right to adjourn the game at any time, and there was no sealing of moves before adjournment. Vào thời điểm trận đấu diễn ra, truyền thống bắt buộc người chơi giữ quân trắng có quyền hoãn trận đấu bất cứ lúc nào, và chưa có việc niêm phong các nước đi trước khi hoãn. |
Now the conference is adjourned for six months. Giờ đây đại hội sẽ được hoãn lại trong sáu tháng. |
Perhaps we could all adjourn inside? Có lẽ chúng ta có thể đi vào trong? |
This is useful for adjourning a game to resume later or for conveying chess problem positions without a diagram. Nó có ích nhằm tạm hoãn ván cờ để có thể hồi phục lại sau này hoặc để chuyển các vấn đề về thế cờ mà không cần có biểu đồ. |
When Charles ordered a parliamentary adjournment on 2 March, members held the Speaker, Sir John Finch, down in his chair so that the ending of the session could be delayed long enough for resolutions against Catholicism, Arminianism and tonnage and poundage to be read out and acclaimed by the chamber. Khi Charles ra chỉ dụ hoãn hoạt động của quốc hội vào ngày 2 tháng 3, Chủ tịch Hạ viện, Sir John Finch, ngồi xuống ghế của ông ta để kết thúc buổi họp đã từng bị trì hoãn đủ lâu với các nghị quyết chống lại Công giáo, trọng tải và tiền hoa hồng được thông qua. |
The Assembly in 1838 adjourned with the declaration that the provinces were free to rule themselves as the Federal Republic dissolved. Hội đồng năm 1838 đã hoãn lại với tuyên bố rằng các tỉnh được tự do cai trị mình khi Cộng hòa Liên bang giải thể. |
This meant that Shusai, being the nominally stronger player and thus holding white, could adjourn the match whenever it was his turn to move and continue deliberating at home before the match resumed. Điều này có nghĩa rằng Shusai, là kỳ thủ mạnh hơn trên danh nghĩa và do đó giữ quân trắng, có thể tạm hoãn trận đấu bất cứ khi nào đến lượt mình và tiếp tục cân nhắc về nước đi ở nhà trước khi trận đấu tiếp tục. |
Then we will adjourn. Tòa dừng ở đây. |
[ door closes ] Court is adjourned, Mr. Reese. Phiên toà hôm nay kết thúc rồi, Anh Reese. |
Now, my beloved brothers and sisters, we adjourn for six months. Các anh chị em thân mến, giờ đây đại hội sẽ tạm hoãn trong sáu tháng. |
Court is adjourned. Kết thúc phiên tòa. |
Due in no small part to having witnessed the treatment Go Seigen received from Shusai in their previous match, Kitani Minoru demanded that the moves be sealed before each adjournment. Do ảnh hưởng không nhỏ từ những điều được chứng kiến từ trận đấu của Go Seigen với Shusai trước đó, Kitani Minoru yêu cầu các nước đi được niêm phong trước mỗi lần tạm hoãn. |
Shusai shamelessly abused this privilege by adjourning the game more than a dozen times, all at his turn to play. Shusai lạm dụng đặc quyền này một cách đáng xấu hổ bằng việc dời lại trận đầu hơn mười hai lần, tất cả đều tại thời điểm đến lượt của ông. |
Now, let us adjourn to the banquet hall. Giờ chúng ta hãy dừng lại một chút để đến phòng tiệc. |
Committee adjourned. Tạm hoãn. |
After the Conference adjourned on September 9, there were further meetings between delegates held at Halifax, Saint John, and Fredericton. Sau khi Hội nghị ngưng vào ngày 9 tháng 9, tiếp tục có các cuộc họp giữa các phái đoàn tổ chức tại Halifax, Saint John, and Fredericton. |
In addition, after the synagogue assembly was adjourned, “many of the Jews and of the proselytes who worshiped God followed Paul and Barnabas.” —Acts 13:38-43. Ngoài ra, sau buổi nhóm tại nhà hội, có “nhiều người Do Thái và người nhập đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba”.—Công 13:38-43. |
This meeting is adjourned. Buổi họp tạm hoãn ở đây. |
This schedule takes you from the moment we adjourn through to the final manufacture of the vaccine. Đây là báo cáo lịch trình hàng tháng của chúng ta về các nghiên cứu đưa đến vác-xin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjourn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adjourn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.