platform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platform trong Tiếng Anh.
Từ platform trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân ga, bục, bệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platform
sân gaverb (travel: raised structure for passengers) The operation's planned for noon on the platform at Concorde. Chiến dịch đã được định vào trưa nay tại sân ga ở quảng trường Concorde. |
bụcnoun The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
bệnoun But it can also have this other function, as a platform for the candle. Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến. |
Xem thêm ví dụ
Intel 's Next Generation Platform to Support GPGPU Nền tảng thế hệ Chip kế tiếp của Intel sẽ hỗ trợ GPGPU |
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time. Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. |
Strasser disagreed with Hitler on many parts of the party platform, and in November 1926 began working on a revision. Strasser bất đồng với Hitler về nhiều phần trong cương lĩnh đảng và từ tháng 11 năm 1926 ông bắt đầu có một sự xét lại. |
The end of the talk is when the speaker walks off the platform. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
This processing time is currently applied to most data collected by the Analytics tracking code, and is not applied to data that results from integrations with other products (e.g, Google Ads, any Google Marketing Platform products) or from data import. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Delhi, Dunedin, Durban, Despatch and Diomede were provided with flying-off platforms for a wheeled aircraft aft. Delhi, Dunedin, Durban, Despatch và Diomede được trang bị bệ cất cánh dành cho một máy bay có bánh phía đuôi tàu. |
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies. Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express. |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
While device encryption is offered on all versions of Windows 8.1 unlike BitLocker (which is exclusive to the Pro and Enterprise editions), device encryption requires that the device meet the Connected Standby specification and have a Trusted Platform Module (TPM) 2.0 chip. Trong khi mã hóa thiết bị có mặt trên tất cả phiên bản Windows 8.1 không giống như BitLocker (chỉ có trên các phiên bản Pro và Enterprise), mã hóa thiết bị yêu cầu thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của Connected Standby và sở hữu chip Trusted Platform Module (TPM) 2.0. |
There are several video games that are loosely based on the film: The first video game based on the film was titled Beauty and the Beast: Belle's Quest and is an action platformer for the Sega Genesis. Có một số trò chơi điện tử về cơ bản dựa theo cốt truyện của bộ phim: Trò chơi điện tử đầu tiên dựa trên bộ phim mang tên Beauty & The Beast: Belle's Quest là một trò chơi hành động nhập vai cho nền tảng máy Sega Mega Drive/Genesis. |
While Waze would remain an independent entity, its social features, such as its crowdsourced location platform, were reportedly valuable integrations between Waze and Google Maps, Google's own mapping service. Mặc dù Waze sẽ vẫn là một thực thể độc lập, các tính năng xã hội của nó chẳng hạn như nền tảng vị trí được cộng đồng hóa của nó, được cho là tích hợp giữa Waze và Google Maps, dịch vụ lập bản đồ riêng của Google. |
The Party Pass (open areas) sections are behind seats in each end zone and on a series of six elevated platforms connected by stairways. Các phần của Party Pass (khu vực mở) nằm sau ghế ở khu vực cuối và trên sáu nền tảng cao được nối bằng cầu thang. |
Lollipop also contains major new platform features for developers, with over 5,000 new APIs added for use by applications. Lollipop cũng bao gồm các tính năng nền tảng lớn cho các nhà phát triển, với hơn 5.000 API mới được thêm vào cho các ứng dụng sử dụng. |
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media . " Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông . |
Between 1663 and 1669 the engineers Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez and Francisco Perez worked on repairing the damage and improving the fortifications, strengthening the flanks and constructing a new artillery platform. Giữa năm 1663 và 1669, các kỹ sư Juan Císcara Ibáñez, Juan Císcara Ramirez và Francisco Perez là những người chịu trách nhiệm quá trình sửa chữa các hư hỏng và cải thiện các công sự, tăng cường hai bên pháo đài và xây dựng bệ pháo mới. |
The game is said to run on different social media platforms and is described as a relationship between an administrator and participant. Trò chơi được cho là được phổ biến trên các nền tảng truyền thông xã hội khác nhau và được mô tả là mối quan hệ giữa quản trị viên và người tham gia. |
Thingiverse users produce many improvements and modifications for a variety of platforms. Người dùng Thingiverse sản xuất nhiều cải tiến và sửa đổi cho nhiều nền tảng khác nhau. |
Students are assigned to read a portion of the Bible from the platform or to demonstrate how to teach a Scriptural subject to another person. Các học viên có thể được giao bài đọc một phần Kinh Thánh trước cử tọa hoặc trình bày cách giúp người khác hiểu một đề tài Kinh Thánh. |
CA: Can you picture, in our lifetimes, a politician ever going out on a platform of the kind of full-form global ethic, global citizenship? CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh? |
All right, guys, I know it's been a long haul figuring out your platform, but the good news is, we're almost done. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
But Africans were using this platform to take some kind of ownership of the tourism sectors. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Also included is Office SharePoint Server 2007, a major revision to the server platform for Office applications, which supports Excel Services, a client-server architecture for supporting Excel workbooks that are shared in real time between multiple machines, and are also viewable and editable through a web page. Cùng được đóng gói là Office SharePoint Server 2007, một phiên bản lớn cho các nền tảng máy chủ để chạy các ứng dụng Office, hỗ trợ "Dịch vụ Excel", một kiến trúc client-server để hỗ trợ bảng tính Excel được chia sẻ trong thời gian thực giữa nhiều máy tính, và cũng có thể xem được và có thể chỉnh sửa thông qua một trang web. |
Although the Republicans' nationalist platform was in many ways similar to that of the PSR, Sirik Matak's rather aloof style placed him at a disadvantage to the populism of Lon Nol. Mặc dù nền tảng dân tộc của Đảng Cộng hòa xét theo nhiều hướng cũng tương tự như của Đảng Xã hội Cộng hòa, thế nhưng phong cách xa rời quần chúng của Sirik Matak đã đặt ông vào thế bất lợi cho chủ nghĩa dân túy của Lon Nol. |
First , you need a Mango ( 7.5 ) Windows Phone with 512MB of RAM , which means the VoIP app works only with high-end devices on the platform . Trước tiên , phiên bản Windows Phone của bạn phải là Mango ( 7.5 ) và RAM 512MB , nghĩa là ứng dụng VoIP này chỉ họat động trên các thiết bị Windows Phone cao cấp . |
UIQ (formerly known as User Interface Quartz) is a software platform based upon Symbian OS, created by UIQ Technology. UIQ (trước đây được biết với tên User Interface Quartz - Giao diện người dùng Thạch anh) của hãng UIQ Technology là một platform phần mềm dựa trên Hệ điều hành Symbian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới platform
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.