unsecured trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unsecured trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unsecured trong Tiếng Anh.
Từ unsecured trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bo hiểm, không bo đm, không chắc chắn, không đóng chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unsecured
không bo hiểmadjective |
không bo đmadjective |
không chắc chắnadjective Let me just say that every unsecured transaction Tôi có thể nói rằng mỗi cuộc giao dịch không chắc chắn |
không đóng chặtadjective |
Xem thêm ví dụ
I am calling on an unsecure line. Tôi đang gọi từ 1 đường dây không bảo mật. |
The VC-25 is equipped with both secure and unsecure phone and computer communications systems, enabling the president to perform duties while airborne, in the event of an attack on the US. Chiếc VC-25 được trang bị hai đường dây điện thoại bảo mật và không bảo mật, cũng như hệ thống liên lạc bằng máy tính, giúp tổng thống có khả năng làm nhiệm vụ khi đang bay, trong trường hợp có một cuộc tấn công vào nước Mỹ. |
Notwithstanding the senior status of a loan or other debt instrument, another debt instrument (whether senior or otherwise) may benefit from security that effectively renders that other instrument more likely to be repaid in an insolvency than unsecured senior debt. Mặc cho địa vị cao cấp của một khoản vay hay một công cụ nợ nào khác, một công cụ nợ khác (cho dù có cao cấp hay không) có thể được hưởng lợi từ sự bảo đảm đưa ra một cách có hiệu lực rằng công cụ khác đó nhiều khả năng được hoàn trả trong tình trạng mất thanh khoản hơn là nợ cao cấp không có bảo đảm. |
All this minimizes the risk of serving unsecured content to your users. Tất cả những điều này làm giảm thiểu nguy cơ phân phối nội dung không bảo mật đến người dùng của bạn. |
Let me just say that every unsecured transaction is a good example of a prisoner's dilemma. Tôi có thể nói rằng mỗi cuộc giao dịch không chắc chắn là một ví dụ điển hình cho song đề tù nhân. |
Examples: Collecting numbers for credit or debit cards, bank and investment accounts, wire transfers, national identity, GST ID, pension, healthcare, driving licence or Australian Tax File Number over an unsecured page which is not SSL protected and without a valid certificate Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ |
That way, your data is better protected against harmful or unsecure access. Bằng cách đó, Chương trình sẽ bảo vệ dữ liệu của bạn khỏi việc truy cập có hại hoặc không an toàn. |
However, banknotes and deposits are generally unsecured; if the bank gets into difficulty and pledges assets as security, to raise the funding it needs to continue to operate, this puts the note holders and depositors in an economically subordinated position. Tuy nhiên, tiền giấy và tiền gửi nói chung không có bảo đảm; nếu các ngân hàng gặp khó khăn và cam kết các tài sản là bảo đảm, nâng cao kinh phí nó cần thiết để tiếp tục hoạt động, điều này đặt người nắm giữ tiền và người gửi tiền ở một vị trí trực thuộc kinh tế. |
Apple’s iCloud service, including iCloud Drive and iOS device backups, does not provide end-to-end encryption, also known as client-side encryption, and without end-to-end encryption, user’s information is left unsecured because it remains easily accessible to unauthorized persons. Dịch vụ iCloud của Apple, bao gồm cả iCloud Drive và sao lưu thiết bị iOS, không cung cấp mã hóa end-to-end, còn được gọi là mã hóa phía khách hàng, và không có mã hóa end-to-end, thông tin của người sử dụng không được an toàn, vì nó vẫn còn dễ dàng truy cập trái phép. |
So that floor's unsecured. Vậy thì tầng đó không có canh gác. |
Angry Man is unsecure. Anh chàng nóng tính đã thoát ra ngoài |
Advanced Protection uses security keys to protect against phishing and includes other protections like blocking unsecure apps. Chương trình Bảo vệ nâng cao sử dụng các khóa bảo mật để bảo vệ tài khoản khỏi hành vi lừa đảo và bao gồm các biện pháp bảo vệ khác như chặn các ứng dụng không an toàn. |
The Messerschmitt pilots did not know that many earlier waves of transports had turned back and that the airport was unsecured. Các phi công Messerschmitt đã không biết rằng nhiều đợt máy bay vận tải trước đó đã phải quay lại và tình hình sân bay không an toàn. |
If the issue isn't severe, you'll have the option to add your account using an unsecured connection: Nếu sự cố không nghiêm trọng, bạn sẽ có tùy chọn để thêm tài khoản của mình bằng cách sử dụng kết nối không an toàn: |
However other debt claims, including unsecured senior debt, were not. Tuy nhiên, các quyền đòi nợ khác, bao gồm cả nợ cao cấp không được bảo đảm, thì lại không. |
For any unsecured resources, Chrome displays a “Mixed Content” message in the Console. Đối với bất kỳ nguồn không an toàn nào, Chrome sẽ hiển thị thông báo "Nội dung kết hợp" trong Bảng điều khiển. |
Unsecured. Gọi không an toàn. |
You rushed into opening, and now you're running this place with skeleton staff and zero surveillance in an unsafe and unsecure 200-year-old maze. Ông vội vã mở cửa, và giờ ông điều hành nơi này với chỉ vài nhân viên và không có máy quay giám sát ở một mê cung 200 năm tuổi đầy bất ổn. |
I had a pickup with an unsecured load. Tôi phải nhặt 1 vật thể lạ ( sorry chỗ này ko biết dịch = ) ) ) |
You know never to go through an unsecured door, ever. Ông bạn nên biết rằng không bao giờ được đi qua một cái cửa không an toàn, không bao giờ. |
Bankruptcy Capital structure Debt arbitration Loan guarantee Second lien loan Seniority (financial) Senior debt Subordinated debt Title loan Unsecured debt Gerard McCormack (2004). Phá sản Cơ cấu vốn Trọng tài kinh tế Vay bảo lãnh Khoản vay lien thứ cấp Thâm niên (tài chính) Nợ cao cấp Nợ trực thuộc Khoản vay tiêu đề Nợ không có bảo đảm ^ Gerard McCormack (2004). |
Also known as crowdlending, many peer-to-peer loans are unsecured personal loans, though some of the largest amounts are lent to businesses. Còn được gọi là cho vay đám đông, nhiều khoản vay ngang hàng là các khoản vay cá nhân không được bảo đảm, mặc dù một số khoản vay lớn nhất được cho các doanh nghiệp mượn. |
The members of the commission, which consisted of well-known Russian architects, were also particularly concerned by necessity to build a new huge building on the old unsecure foundation. Các thành viên của ủy ban, trong đó bao gồm các kiến trúc sư nổi tiếng của Nga, cũng đặc biệt quan tâm vì sự cần thiết phải xây dựng một tòa nhà lớn mới trên nền móng không an toàn cũ. |
We've invited him with a stream of unsecured radio chatter pinpointing the town and your team's presence there. Chúng tôi điều khiển nó qua kênh liên lạc bộ đàm nội bộ. Xác định rõ vị trí các nhóm của các anh trong thị trấn này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unsecured trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unsecured
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.