vertigo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vertigo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertigo trong Tiếng Anh.

Từ vertigo trong Tiếng Anh có nghĩa là sự chóng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vertigo

sự chóng mặt

noun

Xem thêm ví dụ

Peter Travers of Rolling Stone gave the film three and a half stars out of five, saying "In the guise of a family film, Burton evokes a darkly erotic obsession that recalls Edgar Allan Poe and Hitchcock's Vertigo.
Peter Travers của tạp chí Rolling Stone cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sao và nói rằng "Trong cái mác của một bộ phim gia đình, Burton làm sống dậy sự đam mê tình cảm mang màu sắc u tối gợi nhớ về Vertigo của Edgar Allan Poe và Hitchcock.
Maybe if people see that the Queen family can't get away with using Vertigo they'll think twice before using it themselves.
Có lẽ nếu người dân thấy cả nhà Queen cũng không thoát được tội dùng Vertigo, họ sẽ nghĩ kĩ trước khi dùng nó.
The concussion didn't heal properly, and after 30 days, I was left with symptoms like nonstop headaches, nausea, vertigo, memory loss, mental fog.
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
There will always be a Vertigo, always someone to pick up the mantle.
Sẽ luôn có một Vertigo, luôn có người khác đứng lên lấy vỏ bọc đó.
I mean, I didn't know it was Vertigo for sure, but I definitely knew it wasn't something that could cure a hangover.
Ý tôi là, tôi không chắc chắn đấy là Vertigo, nhưng tôi biết chắc nó không phải thuốc chữa đau đầu.
So what are you gonna do with all the Vertigo you bought?
Thế anh định làm gì với chỗ Vertigo đã mua này?
They should counteract the effects of Vertigo.
Chắc nó sẽ đảo ngược tác dụng của Vertigo.
Those are the affects of his vertigo.
Những người này bị hắn tác động.
Looks like Vertigo's back in business.
Có vẻ như Vertigo tái xuất rồi.
A year after Horrid Henry: The Movie, Vertigo Films announced that Stevenson would star in an upcoming secondary school version of Streetdance called Streetdance Juniors which was renamed All Stars in June 2012, releasing on 3 May 2013.
Một năm sau phim Horrid Henry: The Movie, hãng Vertigo Films thông báo rằng Stevenson sẽ là diễn viên trong một phiên bản Trung học sắp tới của Streetdance gọi là Streetdance Juniors và sau đó đổi tên thành All Stars.
Released on Friday the 13th February 1970 by Vertigo Records, Black Sabbath reached number eight on the UK Albums Charts.
Phát hành vào Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 1970 bởi Vertigo Records, Black Sabbath đạt vị trí số tám trên UK Albums Charts.
And all you have to do is go to your friendly neighborhood Vertigo dealer and request the cure.
Và tất cả những gì các người làm là đến với hàng xóm thân thiện buôn bán Vertigo và yêu cầu thuốc.
It was also the fourth-highest-selling album of 2004, with over ten million copies sold, and it yielded several successful singles, such as "Vertigo", "City of Blinding Lights", and "Sometimes You Can't Make It on Your Own".
Album cũng là album bán chạy nhất năm 2004 với hơn 10 triệu bản trên toàn thế giới, theo kèm là các đĩa đơn thành công như "Vertigo", "City of Blinding Lights", và "Sometimes You Can't Make It on Your Own".
I've never seen anyone OD on this much Vertigo and live.
Tôi chưa từng thấy ai quá liều chừng này Vertigo mà vẫn sống cả.
McCormick (2006) "U2 Setlist Archive-U2 Vertigo Tour Leg III/North America". u2setlists.com.
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2011. ^ McCormick (2006) ^ “U2 Setlist Archive-U2 Vertigo Tour Leg III/North America”. u2setlists.com.
I'm the ADA who took Vertigo on live TV.
Tôi là công tố viên bị tiêm Vertigo trên truyền hình trực tiếp.
Check the toxicology to see if there's something related to Vertigo.
Kiểm tra nồng độ chất độc xem có gì liên quan tới Vertigo mà hắn phê không.
Nominated in 1998 for the Bram Stoker Award, given by the Horror Writers Association, for the one-shot The Dreaming: Trial and Error, from DC's Vertigo imprint.
Được đề cử vào năm 1998 cho giải thưởng Bram Stoker Award, được trao tặng bởi Hiệp hội nhà văn kinh dị, cho tác phẩm one-shot The Dreaming: Trial and Error trong ấn phẩm của nhà xuất Vertigo thuộc DC.
Their growing popularity led to a record deal with the major label Phonogram/Vertigo (Mercury Records in the US).
Sự nổi tiếng tăng lên đã dẫn đến kết quả một thỏa thuận với nhãn Phonogram/Vertigo thuộc hãng đĩa Mercury tại Hoa Kỳ.
I dropped down in this ice hole, just through that hole that you just saw, and I looked up under the underside of the ice, and I was dizzy; I thought I had vertigo.
Tôi được thả xuống lỗ băng này, cái lỗ mà các bạn vừa thấy, tôi tìm kiếm bên dưới mặt dưới tảng băng, và tôi hoa mắt; tôi nghĩ tôi bị chóng mặt.
“The world is overcome by vertigo, as if occult powers were conscientiously trying to block all the emergency exits.” —Jean-Claude Souléry, journalist.
“Tâm thần rối loạn ngự trị thế giới, như thể những thế lực huyền bí đang cố hết sức chặn mọi lối thoát an toàn”.—Jean-Claude Souléry, ký giả.
He was experiencing vertigo: the g-forces on his plane made it seem he was right side up, yet he was upside down.
Anh ấy bị hoa mắt: trọng lực trên phi cơ của anh làm cho anh tưởng rằng mình đang bay thẳng lên nhưng thật ra anh đang lộn ngược đầu.
It's as if you've developed an addiction to Vertigo.
Nếu ngươi đã trở thành nghiện với Vertigo.
Vigilante's not fond of guys who sell Vertigo.
Quái hiệp không phải là kẻ ngây thơ như gã bán vertigo.
Are known as Vertigo.
Nó được biết đến với cái tên Vertigo đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertigo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.