degeneration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degeneration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degeneration trong Tiếng Anh.
Từ degeneration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự suy đồi, sự thoái hoá, tình trạng thoái hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degeneration
sự suy đồinoun |
sự thoái hoánoun |
tình trạng thoái hoánoun |
Xem thêm ví dụ
However, being disconnected from its body for so long, his heart has developed savage tastes as it has degenerated into an animalistic state. Tuy nhiên, vì đã rời xa cơ thể quá lâu, trái tim chàng đã nảy sinh bản tính hung dữ vì nó đã dần suy đồi thành một con thú. |
At 15:00 UTC on July 6, Fabio degenerated into a remnant low as it lost its convection while located 1,285 miles (2,065 km) off the coast of the Baja Peninsula. Lúc 15:00 UTC vào ngày 6, Fabio biến thành một thấp còn sót lại trong khi nằm 1.285 dặm (2.065 km) ngoài khơi bờ biển của bán đảo Baja. |
An Air Force reconnaissance aircraft investigated the system early the next morning, finding that Beryl had degenerated into an open trough; the NHC de-classified Beryl as a tropical cyclone at 21:00 UTC on July 8, accordingly. Một chiếc máy bay trinh sát không quân đã điều tra hệ thống vào sáng sớm hôm sau, tìm một máng mở sắc nhọn; Beryl bị ngưng hoạt động như một cơn bão nhiệt đới lúc 21:00 UTC vào ngày 8 tháng 7 cho phù hợp. |
How India is degenerating, don't you know it? Làm thế nào Ấn độ đang bị thoái hóa, bạn không biết điều đó hay sao? |
Inversely, sometimes collapsed frontal systems will degenerate into troughs. Đôi khi các hệ thống frông bị sập sẽ thoái hóa thành rãnh. |
Because of this, classical and orthodox Marxists as well as Trotskyist groups denounced the "Communist" states as being Stalinist and their economies as being state capitalist or representing degenerated workers' states, respectively. Bởi vì vậy, những người theo chủ nghĩa Mác cổ điển và chính thống cũng như các nhóm Trotskyist lên án các nhà nước "Cộng sản" là những người theo Stalin và các nền kinh tế của họ như là nền kinh tế tư bản nhà nước hay đại diện cho các nhà nước của các công nhân bị thoái hóa. |
If more than one ground state exists, they are said to be degenerate. Nếu có nhiều hơn một trạng thái cơ bản tồn tại thì chúng được coi là thoái hóa (suy sập). |
Prapiroon degenerated into an area of low pressure on August 6. Prapiroon bị thoái hóa thành một khu vực có áp lực thấp vào ngày 6 tháng 8. |
King is a political and moral degenerate. King là một kẻ suy đồi về đạo đức và chính trị. |
The war degenerated into barbarity. Cuộc chiến đã trở nên man rợ. |
The entire organ of Corti was found to have degenerated within the first few weeks after birth; however, even during these weeks no brain stem responses could be evoked by auditory stimuli, suggesting that these animals had never experienced any auditory sensations. Toàn bộ cơ quan Corti (cơ quan thăng bằng) được phát hiện đã bị thoái hóa trong vài tuần đầu sau khi sinh; tuy nhiên, ngay cả trong những tuần này, không có phản ứng của não có thể được kích thích bởi phương pháp kích thích thính giác, cho thấy rằng những con vật này chưa từng trải qua bất kỳ cảm giác thính giác nào. |
Until the only things that you have left are these cells here, the output cells, the ones that send the signals to the brain, but because of all that degeneration they aren't sending any signals anymore. Cho tới khi cái duy nhất anh còn lại là những tế bào này, tế bào đầu ra, các tế bào gửi tín hiệu lên não, nhưng bởi vì những sự thoái hóa nói trên, chúng không gửi tín hiệu nào nữa. |
In single electron atoms, all energy levels with the same principle quantum number are degenerate, and have the same energy. Trong các nguyên tử có điện tử đơn độc, tất cả các mức năng lượng có cùng số lượng lượng tử thoái biến và có cùng năng lượng. |
It tracked rapidly westward for much of its duration, and after degenerating into a tropical wave, it passed through the Windward Islands. Nó di chuyển nhanh về phía tây, trong hầu hết dòng đời của nó, và sau thoái hóa thành một khu vực áp thấp nhiệt đới, nó đi qua khu vực Gió Đảo. |
However, degenerate stellar objects can still experience proton decay, for example via processes involving the Adler–Bell–Jackiw anomaly, virtual black holes, or higher-dimension supersymmetry possibly with a half-life of under 10200 years. Tuy nhiên, proton vẫn dự kiến sẽ bị hư hỏng, ví dụ như thông qua các quá trình liên quan đến hố đen, hoặc các quá trình khác cao hơn, với một cuộc sống nửa dưới 10200 năm. § IVF. |
Unlike "even", some mathematical terms are purposefully constructed to exclude trivial or degenerate cases. Không giống như "chẵn", một số thuật ngữ toán học được xây dựng một cách có chủ đích để loại trừ các trường hợp tầm thường hay suy biến. |
So could you imagine ways of passively loading and unloading bone so that you can recreate or regenerate degenerating cartilage? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
They correctly concluded that the code is degenerate (triplets are not overlapping) and that each nucleotide sequence is read from a specific starting point. Họ đã kết luận đúng rằng mã di truyền là suy biến (degenerate) (các bộ ba không đan xen chồng lợp) và mỗi trình tự nucleotide được đọc từ một điểm xác định (codon khởi động hay kết thúc). |
The week of release was also accompanied by a spate of television appearances on many American daytime and late-night talk shows, such as the Today Show on 18 February, Late Show with David Letterman on 21 February, and The Ellen DeGeneres Show and Jimmy Kimmel Live! on 24 February. Tuần phát hành tại Hoa Kỳ đi cùng một chuỗi lên sóng trong nhiều chương trình trò chuyện ban ngày cũng như ban đêm ở Mỹ, ví dụ như Today Show ngày 18 tháng hai, Late Show with David Letterman ngày 21 tháng hai, cùng The Ellen DeGeneres Show và Jimmy Kimmel Live! ngày 24 tháng hai. |
They got me one step from fighting off a cell block of degenerates that I sent upstate. Vì họ đã gần một bước để chống lại đám thoái hóa mà tôi gửi lên cấp trên. |
Their first performance abroad was on The Ellen DeGeneres Show in the United States, where they appeared on 20 September 2013. Buổi diễn đầu tiên của họ ở nước ngoài là trong The Ellen DeGeneres Show ở Mỹ ngày 20 tháng 9 năm 2013. |
However, during this time, she released some songs, including "Today's the Day" on September 10, 2015, used as a theme song for season 13 of The Ellen DeGeneres Show and "Just like Fire" on April 15, 2016, for the soundtrack to the 2016 film Alice Through the Looking Glass. Tuy nhiên, trong thời gian này, Pink đã phát hành một số bài hát, bao gồm "Today's the Day" vào ngày 10 tháng 9 năm 2015 như là bài hát chủ đề cho mùa thứ 13 của chương trình truyền hình The Ellen DeGeneres Show và "Just Like Fire" vào ngày 15 tháng 4 năm 2016 như là một ca khúc cho phim Alice ở xứ sở trong gương. |
In 1931, Subrahmanyan Chandrasekhar calculated, using special relativity, that a non-rotating body of electron-degenerate matter above a certain limiting mass (now called the Chandrasekhar limit at 1.4 M☉) has no stable solutions. Năm 1931, Subrahmanyan Chandrasekhar sử dụng thuyết tương đối hẹp cho chất khí Fermi của vật thể không tự quay - hay ngày nay là sao lùn trắng cấu tạo bằng vật chất chống đỡ bởi áp suất từ các electron - tính ra được nếu trên một khối lượng xấp xỉ 1,4 khối lượng Mặt Trời (ngày nay gọi là giới hạn Chandrasekhar) thì vật thể sẽ không tồn tại ổn định. |
"Single Ladies" was also performed by Beyoncé on November 18, 2008, on 106 & Park, on November 23, 2008, at the 2008 American Music Awards, on November 25, 2008, on The Ellen DeGeneres Show and on November 26, 2008, at Rockefeller Plaza on The Today Show. "Single Ladies" cũng đã được Beyoncé biểu diễn vào ngày 18 tháng 11 năm 2008 trên 106 & Park, ngày 23 tháng 11 tại Giải Âm nhạc Mỹ 2008, ngày 25 tháng 11 năm 2008 trên The Ellen DeGeneres Show và ngày 26 tháng 11 ở Rockefeller Plaza cho chương trình Today của đài NBC. |
Later, the band was also performed on The Ellen DeGeneres Show on November 12 and Saturday Night Live on November 17, along with "One More Night". Bài hát cũng đã được biểu diễn trong The Ellen DeGeneres Show ngày 12 tháng 11 năm 2012 và trong Saturday Night Live ngày 18 tháng 11 năm 2012 cùng với "One More Night". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degeneration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới degeneration
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.