freak out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freak out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freak out trong Tiếng Anh.
Từ freak out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm thấy đê mê, cuống, hành động lập dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freak out
cảm thấy đê mêverb |
cuốngverb I'm freaking out. Em đang cuống hết cả lên đây. |
hành động lập dịverb |
Xem thêm ví dụ
Let's not be freaked out by our bountiful nothingness. Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên. |
Aren't you freaked out that you'll never sleep with anybody else? Anh có sợ việc mình sẽ không bao giờ ngủ với cô nào khác nữa không? |
If my parents come out here and see you, they're gonna freak out. Nếu bố mẹ tôi ra đây và thấy ông, họ sẽ phát điên mất. |
Get all freaked out because everybody was joking around about marriage. Anh hoảng sợ vì mọi người đùa cợt về chuyện hôn nhân! |
Sometimes you would think that maybe kids would enjoy it, but sometimes they get a little freaked out. Có lúc bạn tưởng rằng trẻ con sẽ thích, có lúc chúng cảm thấy hơi sợ. |
Stop freaking out! Đừng có hoảng! |
Just invite someone because Dad's freaked out. Hãy mời ai đó vì cha gần như phát điên lên. |
I'll freak out, I know it. Tôi sẽ phát điên mất, tôi biết rõ mà. |
He's freaking out about Jessica. Nó đang bung bét lên vì chuyện Jessica. |
Alex sees you, she freaks out, calls the cops. rồi gọi cảnh sát. |
I'm sure she's just freaked out about her dad. Tôi đoán nó chỉ hơi sợ cho bố thôi. |
It's locked, and I'm kinda trying not to freak out now. Nó khóa rồi, em đang cố không làm điều quái dị. |
We've got guests freaking out. Khách hàng đang hoảng sợ đây này. |
Everything would have been fine if Big Bird over here hadn't freaked out. Mọi thứ sẽ ổn thôi nếu Con Chim Điên đằng kia không nổi khùng. |
I'm totally freaked out about turning 25. Anh cũng khiếp vía khi bc sang 25. |
And you're not freaking out? Và cậu không hoảng sợ sao? |
I'm sorry I freaked out back there, Lyn. Tôi xin lỗi vì đã quá ngông cuồng, Lyn |
Just don't, don't freak out. Chỉ mong anh đừng... đừng hoảng sợ... |
Gotta tell you, I'm starting to freak out a bit. Nói cho các cậu biết, mình đã bắt đầu thấy phê phê rồi đấy. |
Now I'm all freaked out. Tớ đang phát hoảng lên đây. |
Listen, since Davis just disappeared, they're pretty freaked out. Sau khi David mất tích, mọi người đều đã suy sụp tinh thần. |
Why aren't you freaking out more? Tại sao anh lại không phát hoảng lên chứ? |
She's freaking out. Cô ta đang cố tự thoát ra ngoài. |
Yeah, you should get freaked out, because I'm gonna have to leave a lot more than bruises behind. Ừ, mày nên lo lắng đi, vì tao sẽ để lại thứ nặng hơn mấy vết bầm đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freak out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freak out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.