outage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outage trong Tiếng Anh.

Từ outage trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng chất đốt, số lượng hàng mất, số lượng hàng thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outage

số lượng chất đốt

noun

số lượng hàng mất

noun

số lượng hàng thiếu

noun

Xem thêm ví dụ

Don't tell me this is a power outage.
Nói với anh đi đây chỉ là chạm điện.
Later, it passed just north of Guam, where strong winds destroyed about 1,500 buildings and damaged 10,000 more; 5,000 people were left homeless, and the island experienced a complete power outage following the typhoon.
Sau đó, nó đã di chuyển qua ngay sát phía Bắc Guam, gây gió mạnh phá hủy 1.500 ngôi nhà, làm 10.000 ngôi nhà khác bị hư hại; khiến 5.000 người mất nhà cửa, và gây tình trạng mất điện trên toàn hòn đảo.
In response to criticism, he observed that India was not alone in suffering major power outages, as blackouts had also occurred in the United States and Brazil within the previous few years.
Phản ứng trước chỉ trích, ông nhận xét rằng Ấn Độ không phải nơi duy nhất từng trải qua mất điện trên quy mô lớn, nõ cũng từng xảy ra tại Hoa Kỳ và Brasi; trong vài năm trước.
And the World Bank sees this and estimates that a hospital in this setting in a low-income country can expect up to 18 power outages per month.
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng.
UV dose cannot be measured directly but can be inferred based on the known or estimated inputs to the process: Flow rate (contact time) Transmittance (light reaching the target) Turbidity (cloudiness) Lamp age or fouling or outages (reduction in UV intensity) In air and surface disinfection applications the UV effectiveness is estimated by calculating the UV dose which will be delivered to the microbial population.
Liều UV không thể đo trực tiếp nhưng có thể được suy ra dựa trên các yếu tố đầu vào được biết đến hoặc ước tính quá trình: - Tốc độ dòng chảy (thời gian tiếp xúc) - Truyền qua (ánh sáng đạt mục tiêu) - Độ đục Tuổi đèn hoặc tắc nghẽn hoặc cúp (giảm cường độ tia cực tím) Trong các ứng dụng khử trùng không khí và bề mặt hiệu quả cực tím được ước tính bằng cách tính toán liều tia cực tím sẽ được chuyển giao cho người dân của vi sinh vật.
Since the early 2000s, power outage rates and durations as well as distribution system losses have trended downwards indicating that distribution companies have improved their overall customer service quality over the past decade; however, Egypt has seen a great weakening in its supply security.
Kể từ những năm 2000, tỉ lệ và thời lượng cúp điện cũng như tổn thất hệ thống phân phối đã có xu hướng giảm cho thấy các công ty đã nâng cao chất lượng dịch vụ cho khách hàng trong hơn một thập kỷ qua; tuy nhiên, Ai Cập đã chứng kiến một sự suy yếu trong việc đảm bảo nguồn cung cấp an toàn.
In some places where power outages are frequent, speakers are obliged to continue their talk without the aid of a microphone.
Ở những vùng thường bị mất điện, diễn giả buộc phải tiếp tục bài giảng mà không dùng micrô.
If we experience an outage, we’ll notify you on our forum.
Nếu gặp sự cố ngừng hoạt động, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trên diễn đàn của chúng tôi.
The surrounding area also suffered through power outages caused by the quake and several aftershocks.
Các khu vực xung quanh cũng bị mất điện gây ra bởi trận động đất và nhiều dư chấn.
Another outage occurred on May 26, along with a scheduled maintenance outage in June.
Việc ngừng hoạt động mạng một lần khác diễn ra vào ngày 26,tháng 5,cùng với lịch trình ngưng hoạt động để bảo trì kéo dài trong tháng 6.
Further north, high waves from the typhoon destroyed a house on Saipan, and heavy rainfall in Okinawa, Japan, caused flooding and power outages.
Xa hơn về phía bắc, những đợt sóng lớn do bão cũng đã phá hủy một ngôi nhà ở Saipan; và tại tỉnh Okinawa, Nhật Bản, mưa lớn cũng đã gây nên lũ lụt và tình trạng mất điện.
For instance, high-speed computer analysis can predict blown fuses and correct for them, or analyze patterns that might lead to a power outage.
Ví dụ, phân tích máy tính tốc độ cao có thể ước đoán thổi cầu chì và chính xác cho họ, hoặc phân tích các mẫu mà có thể dẫn đến mất điện.
Learn more best practices for landing page maintenance or a site outage.
Tìm hiểu thêm về các phương pháp hay nhất để bảo trì trang đích hoặc ngừng hoạt động trang web.
o there 's a power outage
o bị cúp điện
That night, a severe blizzard engulfs the town, and causes a power outage.
Đêm đó bão tuyết kéo đến làm cả thị trấn bị mất điện.
And the World Bank sees this and estimates that a hospital in this setting in a low- income country can expect up to 18 power outages per month.
Ngân hàng Thế giới thấy được điều này và ước tính rằng một bệnh viện trong điều kiện như thế này ở một đất nước có thu nhập thấp có thể bị mất điện lên đến 18 lần một tháng.
As a result of the outage, McAfee implemented additional QA protocols for any releases that directly impacted critical system files.
Do sự gián đoạn, McAfee đã triển khai các giao thức QA bổ sung cho bất kỳ bản phát hành nào ảnh hưởng trực tiếp tới các tệp hệ thống quan trọng.
Numerous contributions to overall improvement of the efficiency of energy infrastructure are anticipated from the deployment of smart grid technology, in particular including demand-side management, for example turning off air conditioners during short-term spikes in electricity price, reducing the voltage when possible on distribution lines through Voltage/VAR Optimization (VVO), eliminating truck-rolls for meter reading, and reducing truck-rolls by improved outage management using data from Advanced Metering Infrastructure systems.
Nhiều đóng góp để cải thiện tổng thể về hiệu quả của cơ sở hạ tầng năng lượng được dự đoán từ việc triển khai các công nghệ lưới điện thông minh, đặc biệt bao gồm cả quản lý về phía cầu, ví dụ như tắt máy điều hòa không khí trong gai ngắn hạn trong giá điện, giảm điện áp khi có thể vào đường dây phân phối thông qua Voltage / VAR Optimization (VVO), loại bỏ xe bánh cuốn cho đồng hồ đọc, và giảm xe tải cuộn bằng cách cải thiện quản lý mất điện sử dụng dữ liệu từ các hệ thống cơ sở hạ tầng nâng cao Metering.
At first, I thought that there was a power outage, but I could hear the generator running and it was morning!
Ban đầu, tôi tưởng là bị cúp điện, nhưng tôi vẫn nghe thấy tiếng máy phát điện đang chạy và lúc đó vẫn là buổi sáng!
DMLT allows the ports in a trunk (MLT) to span multiple units of a stack of switches or to span multiple cards in a chassis, preventing network outages when one switch in a stack fails or a card in a chassis fails.
DSMLT cho phép các cảng trong một trunk (một đường dây truyền thông) nối nhiều đơn vị của một chồng các thiết bị chuyển mạch hoặc nối nhiều trong một khung gầm, ngăn ngừa cúp mạng khi một thiết bị chuyển mạch trong một chồng hay một thẻ trong khung gầm bị hỏng.
The storm caused power outages, and one house sustained fire damage due to candles and kerosene lamps.
Cơn bão cũng gây tình trạng mất điện, làm một ngôi nhà bị cháy với lửa bắt nguồn từ nến và đèn dầu.
Network monitoring is the use of a system that constantly monitors a computer network for slow or failing components and that notifies the network administrator (via email, SMS or other alarms) in case of outages or other trouble.
Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác.
In March 2010, outages to the Ubisoft DRM servers were reported, causing about 5% of legitimate buyers to be unable to play Assassin's Creed II and Silent Hunter 5.
Vào tháng 3/2010, có báo cáo về việc mất điện ở máy chủ theo dõi bản quyền của Ubisoft, khiến cho khoảng 5% khách hàng chính đáng không thể chơi Assassin's Creed 2 và Silent Hunter 5.
In addition , leave flashlights in an accessible place in case of a power outage .
Ngoài ra , bạn cũng nên để đèn pin ở nơi có thể dễ dàng lấy được trong trường hợp cúp điện .
The high demand for electricity to power air conditioning led to power outages in some cities.
Nhu cầu cao về điện từ điều hòa không khí có dẫn đến mất điện ở một số thành phố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.