penalty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penalty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penalty trong Tiếng Anh.
Từ penalty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình phạt, phạt đền, phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penalty
hình phạtnoun You know the penalty for returning to the pride lands. Ngươi biết hình phạt khi dám trở lại vùng đất danh vọng là gì mà. |
phạt đềnnoun You will see the Italian soccer player who will miss this penalty. Các bạn sẽ thấy những cầu thủ bóng đá Ý... sẽ bỏ lỡ quả phạt đền này. |
phạtnoun You know the penalty for returning to the pride lands. Ngươi biết hình phạt khi dám trở lại vùng đất danh vọng là gì mà. |
Xem thêm ví dụ
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th. Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8. |
Costs can be minimized by taking the necessary steps to avoid penalties that result when errors are repeatedly made. Chi phí có thể được giảm thiểu bằng cách thực hiện các bước cần thiết để tránh bị phạt do lỗi liên tục. |
Further, a goalkeeper, or player with goalkeeping privileges who is wearing a helmet, must not take part in the match outside the 23m area they are defending, except when taking a penalty stroke. Hơn nữa, trong trận đấu thủ môn hoặc cầu thủ có quyền thủ môn khi đang đeo mũ bảo hiểm không được phép ra ngoài khu vực 23m mà họ đang bảo vệ, trừ khi thực hiện quả penalty stroke. |
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round. Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba. |
“Shrewd is the one that has seen the calamity and proceeds to conceal himself, but the inexperienced have passed along and must suffer the penalty.” —Proverbs 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
Rafli success made his first international goals for Indonesia, where he scoring one goal in the 90+1 minute from a penalty kick. Rafli có bàn thắng đầu tiên cho Indonesia, khi ghi bàn ở phút 90+1 từ chấm phạt đền. |
Also, he paid the penalty for sin inherited by Adam’s offspring, opening the way to everlasting life. —12/15, pages 22-23. Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
If this is the first time that you've posted content that violates our Community Guidelines, you'll get a warning with no penalty to your channel. Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt. |
The team started off well reaching the semi-finals of Euro 1996, where they lost 6–5 on penalties to the Czech Republic. Đội đã lọt tới trận bán kết của UEFA Euro 1996, nơi họ bị thua 6-5 trên chấm phạt đền trước Cộng hòa Séc. |
We’ve designed the penalties for copyright strikes and Community Guidelines strikes in a way that best helps users learn from their experience and get back to enjoying YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
Penalties for failures related to certain forms are fixed amounts, and vary by form from very small to huge. Hình phạt cho những thất bại liên quan đến một số hình thức là số tiền cố định và thay đổi theo hình thức từ rất nhỏ đến rất lớn. |
Hargreaves scored his first league goal for Manchester United against Fulham on 1 March, a free kick from just outside the penalty box. Hargreaves ghi bàn thắng đầu tiên cho Manchester United vào lưới Fulham vào ngày 1 tháng 3, một quả đá phạt từ ngoài vòng cấm địa. |
Bendtner played the whole 120 minutes and scored Arsenal's first penalty as they won the shoot-out 4–3. Bendtner chơi trong suốt 120 phút và chuyển hóa thành công quả penalty đầu tiên của Arsenal góp phần vào tỉ số 4–3 chung cuộc. |
Or, are you absolutely and uncompromisingly pro-war, pro-life, pro-death penalty, a believer that the Second Amendment is absolute, anti-immigrant and pro-business? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Goalkeeper Nadine Angerer, who stopped two penalties during the final, was chosen as the tournament's best player. Thủ môn Nadine Angerer, người đẩy được 2 quả phạt đền của Na Uy, được bầu là cầu thủ xuất sắc nhất giải. |
The penalty for this type of activity is prison. Hình phạt cho những hành động này là án tù. |
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment. Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình. |
Death penalty opponents take great solace in the fact that death penalty support in Texas is at an all- time low. Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ. |
No extra time is played in the case of a draw after 90 minutes, the match is then decided by a penalty shoot-out. Không có thêm thời gian được chơi trong trường hợp hòa sau 90 phút, trận đấu sau đó được quyết định bởi một loạt đá luân lưu. |
Source: b – The Werder Bremen player admitted handball in the penalty area to the referee in a German League match against 1. Nguồn b – Cầu thủ của Werder Bremen tự nhận dùng tay chơi bóng bằng tay trong vòng cấm trước trọng tài trong trận đấu tại Giải Đức gặp 1. |
Messi opened the 2017–18 season by converting a penalty in Barcelona's 1–3 first leg home defeat to Real Madrid in Supercopa de España. Messi đã mở đầu mùa giải 2017–18 bằng bàn thắng từ chấm penalty trong trận thua 1-3 trên sân nhà của Barcelona trước Real Madrid ở Siêu cúp TBN. |
"Cameroon through to semi-finals after Senegal's Sadio Mané misses penalty". Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2017. ^ “Cameroon through to semi-finals after Senegal’s Sadio Mané misses penalty”. |
(Proverbs 22:3) In this medical matter, may we be among the shrewd ones so that we suffer no penalty with our health. (Châm-ngôn 22:3) Về triệu chứng này, mong rằng chúng ta ở trong số những người khôn ngoan để không bị nguy hại về sức khỏe. |
Francielle appeared in all four of Brazil's matches at the 2011 Women's World Cup, and converted a penalty kick in the overtime shootout of the quarterfinal match versus the United States. Francielle tham gia thi đấu trong tất cả bốn trận đấu của Brazil tại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 và thực hiện một quả phạt đền trong loạt đá luân lưu trong hiệp phụ của trận tứ kết với đội tuyển Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penalty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới penalty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.