break up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ break up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ break up trong Tiếng Anh.
Từ break up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia tay, giải tán, phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ break up
chia tayverb I plan to break up with her. Tôi định sẽ chia tay với cô ấy. |
giải tánverb It would be a mistake to break up this team. Đó sẽ là 1 sai lầm khi giải tán đội này. |
phá hoạiverb I don't want to be the guy that breaks up a family. Anh không muốn làm người phá hoại hạnh phúc một gia đình. |
Xem thêm ví dụ
Durbrow warned Smith and others of Soviet expansionism and efforts to break up the Western world. Trong vai trò này, ông cảnh báo Smith và những người khác của chủ nghĩa bành trướng của Liên Xô và những nỗ lực phá vỡ thế giới phương Tây. |
In 373 C.E., an unexplained disturbance caused the group to break up. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Did you guys break up or something? Hai người chia tay rồi à? |
You, uh, break up Burning Man? Anh... giải tán Burning Man à? |
Especially at things that break up the daily routine. Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
I'll break up with her. Tôi sẽ phá vỡ với cô ấy. |
I can't break up with her. Tôi không thể chia tay với cô ấy. |
I'll call her now and break up with her Anh giờ sẽ về chia tay với cô ấy |
In a way, I judge her for not breaking up with me sooner. Vì những việc đó, tớ đánh giá cao vì cô ấy đã không chia tay tớ sớm hơn. |
Break up with Charlie. Bỏ Charlie đi. |
They came to thrash the teacher and break up the school. Chúng tới để đánh thầy giáo và đập phá ngôi trường. |
Break up my marriage? Phá vỡ hôn nhân của tôi? |
I'm not interested in breaking up what you have here. Tôi không muốn phá hỏng những thứ đang có. |
The cutting up of “Union” meant breaking up the theocratic bond of brotherhood between Judah and Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Fucking his student or breaking up with her by email? Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email? |
It was unknown how they could remain stable without breaking up, drifting away or crashing into Saturn. Trước đó, người ta không biết được tại sao nó vẫn ổn định mà không bị vỡ tan ra, bay ra khỏi hoặc rơi trở lại Sao Thổ. |
Break up! Là một tên khốn nạn, chia tay đi. |
Kutner said the silver lining of our break-up was I wouldn't be dumped for a girl. Kutner nói rằng cái hay của mối quan hệ này là anh sẽ không bị đá vì gái. |
Tee, it's a goddamn hurricane down there, we would break up. Tee... dưới đó là trận cuồng phong đấy, ta sẽ tan thành từng mảnh. |
OCCASIONALLY, some people pointedly accuse Jehovah’s Witnesses of breaking up marriages. ĐÔI KHI có một số người thẳng thừng buộc Nhân Chứng Giê-hô-va vào tội phá vỡ hôn nhân. |
He would have given me back my scholarship... ... had I agreed to break up with her. Ông ta sẽ đưa cháu lại cái học bổng nếu cháu đồng ý chia tay cô ấy. |
Yeah, but music's the reason we're breaking up. Nhưng âm nhạc chính là lý do khiến bọn con chia tay. |
So we're breaking up, then? Vậy chúng ta chia tay đúng không? |
Wait, are you breaking up with me? Chờ đã, em đang chia tay anh đấy à? |
She thought breaking up was easy. Cô ta nghĩ rằng đường ai nấy đi thì quá dể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ break up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới break up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.