identity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ identity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ identity trong Tiếng Anh.
Từ identity trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá tính, tính đồng nhất, đặc tính, Đồng nhất thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ identity
cá tínhnoun (the difference or character that marks off an individual from the rest) However, not all of them agree on his identity. Tuy nhiên, không phải tất cả những người đó đều đồng ý về cá tính của ngài. |
tính đồng nhấtnoun (the sameness some individuals share to make up the same kind or universal) It's about sharing. It's about honesty. It's about identity. Nó còn là về sự chia sẻ, sự chân thực, tính đồng nhất. |
đặc tínhnoun (the difference or character that marks off an individual from the rest) You can't not know who you are, so you cling to hard-matter identity. Bạn không thể biết bạn là ai, cho nên bạn bám víu lấy những đặc tính cứng nhắc. |
Đồng nhất thức
|
Xem thêm ví dụ
And one of the things that's emerged in my short time here is that TED has an identity. Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình. |
"(Console) port" is a game that was originally made for a console (such as Wii or Xbox 360) before an identical version is created which can be played on a personal computer or any other console. "(Console) port" là một trò chơi ban đầu được thực hiện cho một console (giống như Wii hay Xbox 360) trước khi một phiên bản giống hệt nhau được tạo ra có thể được chơi trên một máy tính cá nhân hoặc bất kỳ nền tảng console khác. |
For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
Although the first coffeehouses had appeared in Europe some years earlier, the Viennese café tradition became an important part of the city's identity. Mặc dù quán cà phê đầu tiên đã xuất hiện ở châu Âu một vài năm trước đó, quán cà phê Viên truyền thống đã trở thành một phần quan trọng của thành phố. |
The statue is the reference, and it connects the identity of Leonardo to those three faces. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
The next appearance of four consecutive identical digits is of the digit 7 at position 1,589. Ví dụ, điểm Feynman đối với chữ số 7 là bốn chữ số 7 ở vị trí 1589. |
It's not autobiographical identities. Không phải là về những đặc điểm cá nhân. |
However, if misdirected, self-examination that prompts us to look for our “identity” or to search for answers outside our relationship with Jehovah or the Christian congregation will prove to be pointless and can be spiritually fatal. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Identities Tiện ích Comment |
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior. Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục. |
Identity confusion can also occur when we ask children what they want to be when they grow up, as if what a person does for a living is who he or she is. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
You can then compare the effects of different campaigns on identical audiences. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
While Cleopatra's paternal line can be traced through her father, the identity of her mother is unknown. Trong khi tổ tiên bên nội của Cleopatra có thể truy tìm được thông qua cha bà, danh tính của mẹ bà không được biết rõ. |
And, as a psychologist, what excited me most was the idea that we would use what we learned in the virtual world about ourselves, about our identity, to live better lives in the real world. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
It is our status as a son or daughter of God—not our frailties or tendencies—that is the true source of our identity.63 Chính là tư cách của chúng ta là con trai hay con gái của Thượng Đế—chứ không phải là những yếu kém hoặc những khuynh hướng của chúng ta—mới là nguồn gốc thực sự của chúng ta.63 |
It includes electronics identical to Siemens S45 phone, and it can be flashed with software from Siemens S45i (adds email client). Các thiết bị điện tử của nó đồng nhất với Siemens S45, và có thể cài thêm phần mềm của Siemens S45i (thêm vào trình khách email). |
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered. Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra. |
Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago. Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước. |
Both of Rizal's novels had a profound effect on Philippine society in terms of views about national identity, the Catholic faith and its influence on Filipino's choice, and the government's issues of corruption, abuse, and discrimination, and on a larger scale, the issues related to the effect of colonization on people's lives and the cause for independence. Cả hai cuốn tiểu thuyết của Rizal đều có tác động sâu sắc đến xã hội Philippines về bản sắc dân tộc, đức tin Công giáo và ảnh hưởng của nó đối với sự lựa chọn của người Philippines, và các vấn đề về tham nhũng, lạm dụng và phân biệt đối xử của Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha, và rộng hơn, ảnh hưởng của việc xâm chiếm thuộc địa của các nước đế quốc và là nguyên nhân bùng nổ cách mạng. |
In Singapore, food is viewed as crucial to national identity and a unifying cultural thread. Tại Singapore, thực phẩm được xem là rất quan trọng đối với bản sắc dân tộc và thống nhất một chủ đề văn hóa. |
And what does that say about identity? Và như thế thì làm ra nhân dạng để làm gì nhỉ? |
The bill will advance in the Bundestag where an identical bill was rejected in 2012. Dự luật sẽ tiến tới Bundestag nơi một dự luật giống hệt đã bị từ chối vào năm 2012. |
And sometimes working with both in our bodies at the same time causes some stress or confusion and leads to a lot of the identity struggles that Indigenous people feel in going about their activities in the world. Leroy Littlebear nói rằng vì chúng ta bị tác động quá nhiều cái nhìn thế giới của Phương Tây nên những quan điểm này bị va chạm trong mỗi cá nhân và những thổ dân bản địa, khiến chúng ta nhìn thế giới bằng 2 cách. |
Eun-bi faces many challenges as Kang So-young transfers to Sekang High School and tries to reveal her real identity, as well as using her Dad's authority to make Eun-bi transfer from the school. Eun-bi phải đối mặt với nhiều thách thức như Kang So Young chuyển đến trường trung học Sekang và cố gắng tiết lộ danh tính thực sự của mình, cũng như tận dụng sự giúp đỡ của bố mình để khiến Eun-bi chuyển đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ identity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới identity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.