bereavement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bereavement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bereavement trong Tiếng Anh.
Từ bereavement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự mất, sự tổn thất, tình trạng mất người thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bereavement
sự mấtnoun |
sự tổn thấtnoun |
tình trạng mất người thânnoun |
Xem thêm ví dụ
(2 Kings 4:27) Of course, it is difficult for the bereaved father as well. Dĩ nhiên một biến cố như vậy cũng làm cho người cha rất sầu muộn. |
Some bereaved persons appreciate hearing friends tell of the special qualities that endeared the departed one to them. —Compare Acts 9:36-39. Một số người đau buồn thích nghe bạn bè nhắc đến những đức tính đáng quý của người quá cố.—So sánh Công vụ 9:36-39. |
Clearly, such mistaken notions about the dead often fail to console the bereaved. Rõ ràng, những ý tưởng sai lầm như thế về sự chết thường không an ủi được gì cho thân nhân người quá cố. |
Some of the bereaved and survivors felt that the compensation was inadequate and a further class action suit was filed and ultimately settled in April 2007 when the airline apologized for the accident and provided additional compensation. 264 người mất mạng và 7 người sống sót cảm thấy rằng khoản bồi thường là không thỏa đáng và một vụ kiện tập thể tiếp theo đã đệ trình và cuối cùng đã được giải quyết vào tháng 4 năm 2007 khi hãng hàng không xin lỗi về vụ tai nạn và cung cấp thêm tiền bồi thường cho các nạn nhân. |
A 67-year-old widower agrees, saying: “A wonderful way to cope with bereavement is to give of yourself in comforting others.” Một cụ 67 tuổi góa vợ đồng ý và nói: “Một cách tuyệt diệu để đối phó với sự đau buồn là cố hết sức mình an ủi người khác”. |
When the bereaved perform memorial rites, the soul is purified to the point of removing all malice, and it takes on a peaceful and benevolent character. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
13 “This is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘Because they are saying to you, “You are a land that devours people and bereaves your nations of children,”’ 14 ‘therefore, you will no longer devour people or make your nations childless,’ declares the Sovereign Lord Jehovah. 13 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Người ta nói với các ngươi rằng: “Ngươi là xứ tiêu nuốt người và cướp đi con cái của các nước mình”’. 14 Chúa Tối Thượng Giê-hô-va tuyên bố: ‘Vì cớ đó, ngươi sẽ không còn tiêu nuốt người hoặc cướp đi con cái của các nước mình nữa’. |
10 How can we cope with bereavement? 10 Làm sao đối phó được với nỗi đau mất người thân? |
However, being avoided by friends, relatives, or fellow believers may only make the bereaved one feel lonelier, adding to the pain. Nhưng có khi chúng ta không đến thăm họ vì sợ sẽ nói hay làm điều gì không nên. |
(James 1:27) We may know of a bereaved family that needs comfort or some practical aid. Có lẽ nhà của một chị góa cần sửa chữa (Gia-cơ 1:27). |
I know there are many times when I've gone and conducted a funeral, or when I have been sitting with the bereaved, or with people who are dying, and I am overwhelmed by the sadness, by the difficulty, the challenge that is there for the family, for the person. Tôi biết có nhiều lúc khi tôi chủ trì một đám tang, hay khi tôi đang ngồi với người thân của người quá cố hay là với người sắp qua đời, và tôi bị tràn ngập bởi sự buồn bã, sự khó xử, sự thách thức cho gia đình, và cho con người. |
What will help a bereaved Christian to avoid unscriptural funeral customs? Điều gì giúp một tín đồ đấng Christ có tang tránh những phong tục tang chế trái với Kinh-thánh? |
▫ In what practical ways can we comfort the bereaved? ▫ Chúng ta có thể an ủi những người đang đau buồn qua những cách thiết thực nào? |
He had been bereaved of his ten children and had lost all his material possessions. Gióp cũng đang than khóc vì bị mất mười người con mình và tất cả tài sản của cải. |
(Revelation 20:11-15) In the meantime, faith will not remove all sorrow, but it will keep us close to God, who helps us to endure bereavement. —Psalm 121:1-3; 2 Corinthians 1:3. (Khải-huyền 20:11-15) Từ đây cho đến lúc đó, đức tin không thể xóa hết mọi nỗi đau, nhưng nó sẽ giữ chúng ta gần bên Đức Chúa Trời, là Đấng giúp ta chịu đựng sự mất mát.—Thi-thiên 121:1-3; 2 Cô-rinh-tô 1:3. |
After we have built up our confidence in Jehovah God, the “Hearer of prayer,” we are better able to cope with trials, such as prolonged sickness, old age, or bereavement. Sau khi xây dựng niềm tin tưởng nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, chúng ta được trang bị tốt hơn để đối phó với thử thách, chẳng hạn như bệnh tật kinh niên, tuổi già hoặc người thân chết. |
“There is no time limit for grief, no date for feeling better,” says one bereaved mother. Một người mẹ mất con, nói: “Không biết khi nào nỗi đau buồn này sẽ vơi đi”. |
Elijah must have been shocked by the death of the widow’s son and by her idea that the prophet’s very presence was responsible for her heartbreaking bereavement. Hẳn Ê-li cảm thấy sốc trước cái chết của con trai bà góa, và trước ý tưởng của bà cho rằng chính sự hiện diện của ông đã gây ra tai họa này. |
The Bible confirms that bereaved parents bear intense and persistent pain. Kinh Thánh công nhận rằng các bậc cha mẹ mất con phải chịu đựng nỗi đau đớn không nguôi. |
Regardless of the circumstances of a loved one’s death, the bereaved need support and comfort. Dù người thân yêu chết trong hoàn cảnh nào chăng nữa, tang gia cần được nâng đỡ và an ủi. |
9 Comfort the Bereaved, as Jesus Did 9 An ủi người mất người thân, như Chúa Giê-su làm |
The bereaved person may need to let go of the deceased slowly. Có thể người đau buồn cần một thời gian để “chia tay” người đã khuất. |
You're the bereaved girl with stories of El Dorado. Ồ, cô là cô bé đau buồn với câu chuyện về El Dorado. |
What lesson do we learn from the way the sick and bereaved man Job was treated? Chúng ta rút tỉa bài học nào qua cách Gióp bị đối xử khi bệnh hoạn và buồn rầu? |
Which scriptures can comfort the bereaved? Các câu Kinh Thánh nào có thể an ủi những ai mất người thân? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bereavement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bereavement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.