company trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ company trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ company trong Tiếng Anh.
Từ company trong Tiếng Anh có các nghĩa là công ty, 公司, hãng, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ company
công tynoun (in legal context, a corporation) If you make fun of our company again, we certainly won’t be polite to you. Nếu cậu lại làm mất mặt công ty chúng ta, tôi không khách khí nữa đâu. |
公司noun (in legal context, a corporation) |
hãngnoun And, in fact, some advantages to owning your own media company. Và, thực ra, vài thuận lợi khi mà sở hữu hãng phim của chính mình. |
Công ty
What's the name of the company you work for? Công ty chỗ cậu làm tên gì? |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Yes, we we're sponsored by a company called Rix Telecom. Vâng, chúng tôi được giúp đỡ bởi Rix Telecom. |
The Franco-British Aviation Model 290 was a French four-seat amphibian flying boat built by the Franco-British Aviation Company (FBA) as a replacement for the Model 17 in French naval service. Franco-British Aviation Model 290 là một loại tàu bay lưỡng cư 4 chỗ của Pháp, do hãng Franco-British Aviation (FBA) chế tạo thay thế cho loại Model 17 thuộc biên chế của Hải quân Pháp. |
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
After the initial negotiation, the investment was going to be divided between Garrett, Volvo, AIDC, and the Italian company Piaggio. Sau những đàm phán ban đầu, vốn đầu tư sẽ được chia đều giữa Garrett, Volvo, AIDC, và Piaggio của Ý. |
In 1918 Newfoundland's first Guide Company was formed, even though the Province did not become part of Canada until 1949. Năm 1918 Đoàn Nữ Hướng đạo đầu tiên của Newfoundland được thành lập mặc dù chính tỉnh bang này chưa trở thành một phần của Canada cho đến năm 1949. |
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company. Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty. |
The DSR-1 is a compact bolt-action rifle designed, manufactured and marketed by the German company DSR-Precision GmbH and was (until 2004) marketed also by the German company AMP Technical Services as a specialized sniper rifle for police sharpshooters. DSR-1 là súng bắn tỉa sử dụng hệ thống khóa nòng trượt được chế tạo bởi công ty DSR-Precision GmbH của Đức và được bán bởi công ty AMP Technical Services của Đức đến năm 2004 như một loại súng bắn tỉa dành cho lực lượng cảnh sát. |
Partly owned companies include Kenya Airfreight Handling Limited, dedicated to the cargo handling of perishable goods (51%-owned) and Tanzanian carrier Precision Air (41.23%-owned). Công ty vận chuyển hàng hóa African Cargo Handling Limited thuộc sở hữu hoàn toàn của Kenya Airways; các công ty thuộc sở hữu một phần gồm có Kenya Airfreight Handling Limited, chuyên vận chuyển hàng dễ hỏng và có 51% cổ phần của hãng, và hãng hàng không Tanzania Precision Air (sở hữu 49%). |
Please invest, but you don't necessarily need to invest in our company. Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
In 1999 the founders of the Amway corporation established a new holding company, named Alticor, and launched three new companies: a sister (and separate) Internet-focused company named Quixtar, Access Business Group, and Pyxis Innovations. Năm 1999, những người sáng lập tập đoàn Amway đã thành lập một công ty mới có tên là Alticor và ra mắt ba công ty mới: một công ty tập trung vào Internet (tách rời) tên là Quixtar, Access Business Group và Pyxis Innovations. |
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects. Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi. |
The company announced its plan to increase cargo operations. Công ty đã thông báo kế hoạch của mình nhằm tăng lượng hàng hóa chuyên chở. |
Chelsea are additionally funded by Abramovich via interest free soft loans channelled through his holding company Fordstam Limited. Chelsea được tài trợ thêm bởi Abramovich thông qua khoản vay mềm không lãi suất mà được chuyển qua từ công ty mà ông nắm giữ Fordstam Limited. |
James continues: “Frequently during the lunch break at our company, there are very interesting conversations. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
I see other companies that say, "I'll win the next innovation cycle, whatever it takes." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Top-level Company in a big glass building. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
That is company Representative with small staff between relationship. Đó là công ty đại diện với nhân viên nhỏ giữa mối quan hệ. |
In early 2009, the company attracted further criticism for continuing plans to build the 162 in China while laying off large numbers of workers in the United States. Đầu năm 2009, công ty tiếp tục nhận được những lời chỉ trích về kế hoạch mở rộng nhà máy ở Trung Quốc trong khi sa thải một số lượng lớn nhân viên ở Mỹ. |
Well, it turns out it's the same company that owns Fring's chicken joints. Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring. |
Many companies are now vying to crack the e-book market. Nhiều công ty hiện nay đang cạnh tranh để chiếm lĩnh thị trường sách điện tử. |
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Following lukewarm GameCube sales, Hiroshi Yamauchi stressed the importance of its success to the company's future, making a statement which can be translated from Japanese as, "If the DS succeeds, we will rise to heaven, but if it fails we will sink to hell." Theo sau việc bán hàng GameCube ngày càng tệ, Hiroshi Yamauchi nhấn mạnh tầm quan trọng của sự thành công của nó đối với tương lai của công ty, đưa ra một tuyên bố có thể dịch từ tiếng Nhật là "Nếu DS thành công, chúng ta sẽ lên thiên đường, nhưng nếu thất bại, chúng ta sẽ rớt xuống địa ngục. " |
Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms . Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp . |
Haven't I seen you in the company of the Galilean? Chẳng phải tôi đã thấy anh trong nhóm người Galilea đó? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ company trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới company
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.