dairy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dairy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dairy trong Tiếng Anh.
Từ dairy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa hàng bơ sữa, sữa, bầy bò sữa, trại sản suất bơ sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dairy
cửa hàng bơ sữaadjective |
sữanoun It refers to any manufacturers of dairy products. Nó nói tới bất cứ ai chế tạo ra sản phẫm bằng sữa bò. |
bầy bò sữaadjective |
trại sản suất bơ sữaadjective |
Xem thêm ví dụ
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada. Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa bò, kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada. |
Although considered by many to be one of the most accomplished students of Sokaku, Yukiyoshi Sagawa received the kyoju dairi in 1932—but did not receive the menkyo kaiden (certificate of mastery) of the system's secrets, as during the time he practised under Takeda Sokaku, the highest licence was not the menkyo kaiden. Mặc dù được nhiều người xem là một trong những môn sinh xuất sắc nhất của Sokaku, Sagawa Yukiyoshi nhận kyoju dairi vào năm 1932—nhưng không nhận menkyo kaiden (chứng nhận bậc thầy) của các bí mật trong hệ thống, vì trong thời gian ông tập luyện cùng Takeda Sokaku, giấy phép cao nhất không phải là menkyo kaiden. |
Tanzi was sentenced to 10 years in prison for fraud relating to the collapse of the dairy group. Tanzi đã bị kết án 10 năm tù vì tội gian lận liên quan đến sự sụp đổ của nhóm sữa. |
The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose. Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm. |
As the name of the breed suggests, it is a prolific milk producer, and several large dairy flocks were established. Như tên của giống cừu này cho thấy, nó là một giống cừu chuyển xuất sữa nhiều, và một số đàn cừu sữa lớn đã được thiết lập. |
In people with rapid reactions (IgE-mediated milk allergy), the dose capable of provoking an allergic response can be as low as a few milligrams, so recommendations are to avoid dairy strictly. Ở những người có cơ địa phản ứng nhanh (dị ứng sữa trung gian - IgE) thì liều có khả năng kích thích phản ứng dị ứng có thể chỉ vài miligam, vì vậy khuyến nghị tránh sữa một cách nghiêm ngặt. |
Important parts of Icelandic cuisine are lamb, dairy, and fish, the latter due to Iceland being surrounded by ocean. Thành phần quan trọng của ẩm thực Iceland là thịt cừu, sữa, cá, do gần Iceland của đại dương. |
And it's also estimated that there is going to be twice as much meat and dairy consumed. Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
The Swedish Red-and-White is one the two principal dairy breeds of Sweden, and in 2001 constituted almost 48% of the national dairy herd, just barely outnumbering the Svensk Låglandsboskap or Swedish Friesian breed.:13 In 2014 the total population was reported at just under 354 000. Bò Đỏ Trắng Thụy Điển là một trong hai giống bò sữa chính của Thụy Điển, và năm 2001 chiếm gần 48% đàn bò sữa quốc gia, chỉ gần như vượt trội so với giống Svensk Låglandsboskap hoặc giống bò Friesian Thụy Điển. |
Most of the meat, dairy, eggs, fruits, and vegetables available in supermarkets are produced by such farms. Hầu hết thịt, sữa, trứng, trái cây, và rau quả có sẵn trong các siêu thị đều được sản xuất bằng cách sử dụng các phương pháp này. |
Unfortunately, our beasts are inefficient animals, and they turn two- thirds of that into feces and heat, so we've lost those two, and we've only kept this one in meat and dairy products. Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa. |
The height standard maintained by the American Goat Society and the American Dairy Goat Association requires does to be less than 22.5 inches (57 cm) at the withers, and bucks to be less than 23.5 inches (60 cm) at the withers. Các tiêu chuẩn chiều cao được duy trì bởi Hội Dê Mỹ và Hiệp hội Dê sữa Mỹ (American Dairy Association Goat) đòi hỏi không ít hơn 22,5 inch (57 cm) ở chiều cao đến hai bả vai, và con đực được ít hơn 23,5 inch (60 cm) ở hai bả vai. |
If there is a family history of dairy allergy, then soy infant formula can be considered, but about 10 to 15% of babies allergic to cow's milk will also react to soy. Nếu có tiền sử gia đình có dị ứng sữa thì sữa đậu nành có thể được cân nhắc, nhưng khoảng 10 đến 15% trẻ bị phản ứng dị ứng với sữa bò cũng sẽ phản ứng với đậu nành. |
Over 200 dairy farmers supplied 20,000 gallons (76,000 litres) of milk daily to the Brewster plant as demand increased driven by the American Civil War. Hơn 200 nông dân chăn nuôi bò sữa cung cấp 20.000 gallon (76.000 lít) sữa hàng ngày đến nhà máy Brewster khi nhu cầu gia tăng do Nội chiến Hoa Kỳ. |
What dairy? Trại sữa nào? |
To produce milk from dairy cattle, most calves are separated from their mothers soon after birth and fed milk replacement in order to retain the cows' milk for human consumption. Để sản xuất sữa từ bò sữa, hầu hết bê bị cưỡng tách khỏi mẹ ngay sau khi sinh và cho sữa thay thế sữa để lấy sữa bò cho con người tiêu thụ. |
It contains neither cholesterol nor lactose, and is often consumed by those who are lactose-intolerant and others who wish to avoid dairy products, including vegans. Nó không chứa cholesterol và lactose và thường được tiêu thụ bởi những người không dung nạp lactose và những người khác muốn tránh các sản phẩm từ sữa kể cả thức ăn thuần chay. |
Meat, dairy, grain, tobacco, wool and leather products are processed or manufactured in the Buenos Aires metro area. Thịt, sữa, ngũ cốc, thuốc lá, len và các sản phẩm da được chế biến hoặc sản xuất tại khu vực tàu điện ngầm Buenos Aires. |
Foods that naturally contain vitamin B12 include meat, eggs, and dairy products. Thực phẩm chứa vitamin B12 gồm có thịt, trứng và các sản phẩm từ sữa. |
Meat, sometimes labelled protein and occasionally inclusive of legumes and beans, eggs, meat analogues and/or dairy, is typically a medium- to smaller-sized category in nutrition guides. Thịt, đôi khi được gắn nhãn protein và thỉnh thoảng gồm có các loại rau đậu và đậu, trứng, chất tương tự như thịt và/hoặc bơ sữa, một khẩu phần với lượng trung bình đến nhỏ hơn trong hướng dẫn dinh dưỡng. |
Kerry Group manufactures dairy products from the dairy cows of the region, and Glanbia is a food producer which operates an "innovation centre" in the region. Kerry Group sản xuất các sản phẩm từ sữa bò của khu vực, và Glanbia là một nhà sản xuất thực phẩm điều hành một "trung tâm đổi mới" trong khu vực. Dawn Meats cũng hoạt động từ County Waterford. |
And, yeah, you can test him for allergies for dairy, wheat and legume. Và ừ, cậu có thể kiểm tra anh ta với việc dị ứng bơ sữa, lúa mì, và rau cỏ. |
His plans for growing corn and increasing meat and dairy production failed, and his reorganization of collective farms into larger units produced confusion in the countryside. Các kế hoạch của ông để trồng ngô và tăng lúa mỳ và bơ sữa phá sản, và việc tái cơ cấu các trang trại nông nghiệp thành những đơn vị lớn hơn gây ra sự lộn xộn ở các vùng nông thôn. |
In the movie A League of Their Own – directed by Penny Marshall – Geena Davis and Lori Petty's characters are discovered playing softball and living on a dairy farm in the Willamette Valley. Trong phim A League of Their Own của Đạo diễn Penny Marshall, các nhân vật Geena Davis và Lori Petty được thấy đang chơi softball và sống trong một nông trại bò sữa trong Thung lũng Willamette phì nhiêu. |
The agency 's senior grain economist , Abdolreza Abbassian , says except for sugar , the price of basic food commodities such as wheat , meat and dairy products has risen steadily since June . Abdolreza Abbassian , một nhà kinh tế học thâm niên của tổ chức nói ngoại trừ đường thì giá của những hàng hóa lương thực cơ bản khác như là lúa mì , thịt và những sản phẩm làm từ sữa đều đã tăng dần dần kể từ tháng 6 . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dairy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dairy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.