compartment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compartment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compartment trong Tiếng Anh.
Từ compartment trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian, ngăn, căn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compartment
giannoun You called me Lisa in the avionics compartment. Anh nói về Lisa đi. Trong gian phòng chật hẹp này. |
ngănnoun I found a plank in secret desk compartment. Tôi tìm thấy một mảnh gỗ trong ngăn kéo bí mật của bàn. |
cănnoun |
Xem thêm ví dụ
Just found this in the glove compartment. Vừa tìm thấy trong ngăn để găng tay. |
More evidence is found, including Cassetti's coffee cup laced with barbital, an embroidered handkerchief and, in Mrs. Hubbard's compartment, the button of a conductor's uniform. Nhiều bằng chứng được tìm thấy, gồm cả tách cà phê của Cassetti được tẩm bằng một loại thuốc Barbiturat, một chiếc khăn thêu có chữ H và, ở khoang của bà Hubbard, cái khuy áo trong bộ đồng phục của một nhạc trưởng. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
Lunokhod 1 was a lunar vehicle formed of a tub-like compartment with a large convex lid on eight independently powered wheels. Lunokhod 1 là một chiếc xe tự hành trên Mặt Trăng được hình thành một khoang giống như bồn tắm với một khoang lồi lớn đặt trên tám bánh xe được cung cấp năng lượng độc lập. |
The wagon has standard alloy roof rails, 60/40 folding rear seat, and a 12-volt power outlet in the rear compartment, in addition to the same options available on the sedan LS and LT models. Chiếc wagon có thanh mái hợp kim tiêu chuẩn, ghế sau gập 60/40 và ổ ra 12 volt ở khoang sau, ngoài những tuỳ chọn tương đương có trên mẫu sedan LS và LT. |
Very fortunately, the boilers were not in this compartment, for the fires would have been instantly extinguished. Cũng may là ở ngăn này không có nồi hơi, nếu có thì đã bị tắt ngấm. |
The ships had 19 watertight compartments, with the exception of Nassau, which only had 16. Các con tàu có 19 ngăn kín nước, ngoại trừ Nassau chỉ có 16 ngăn. |
" Remove screws to access battery compartment. " " Bỏ các ốc vít để vào được ngăn để pin. " |
Kaiser Friedrich III suffered minor damage to her bow, while her sister was slightly damaged in the compartment that housed the steering engines. Kaiser Friedrich III bị hư hại nhẹ phần mũi, trong khi chiếc tàu chị em bị hư hại nhẹ ngăn chứa động cơ bẻ bánh lái. |
The high priest entered the Most Holy compartment of the tabernacle or temple, where only he could go and only on this one day of the year. Thầy tế lễ thượng phẩm vào nơi Chí Thánh của đền tạm hoặc đền thờ. Nơi đó, chỉ mình ông được vào và duy nhất một lần trong năm. |
We have to make it fit in a tiny compartment that's a million times smaller. Ta phải nhét vừa chúng vào một ngăn nhỏ hơn gấp triệu lần. |
The Golgi apparatus is a series of multiple compartments where molecules are packaged for delivery to other cell components or for secretion from the cell. Bộ máy Golgi là một chuỗi nhiều buồng mà tại đó các phân tử được đóng gói để vận chuyển tới các bộ phận tế bào khác hoặc để đi ra khỏi tế bào. |
The torpedo hit caused significant damage to Scharnhorst; several watertight compartments, including parts of the starboard engine room, were flooded, she took on a list of 3°, and she was 3 m (9 ft 10 in) down by the stern. Quả ngư lôi đánh trúng đã gây hư hại đáng kể cho Scharnhorst: nhiều ngăn kín nước, bao gồm một phần phòng động cơ bên mạn phải bị ngập nước, nó bị nghiêng 3°, và bị chìm xuống 3 m (9,8 ft) ở phần đuôi. |
(Ezekiel 40:2, 3) As the vision proceeds, Ezekiel beholds the angel meticulously taking measurements of the temple’s three matching pairs of gates with their guard chambers, an outer courtyard, an inner courtyard, dining rooms, an altar, and the temple sanctuary with its Holy and Most Holy compartments. (Ê-xê-chi-ên 40:2, 3) Trong sự hiện thấy, Ê-xê-chi-ên quan sát một thiên sứ cẩn thận đo ba cổng đôi tương xứng của đền thờ cùng với các phòng lính canh, hành lang ngoài, hành lang trong, các phòng ăn, bàn thờ và chính điện của đền thờ gồm Nơi Thánh và Nơi Chí Thánh. |
Groves, Oppenheimer, and Colonel James C. Marshall and Lieutenant Colonel Kenneth Nichols all squeezed into a single compartment where they talked about how a bomb laboratory could be created, and how it would function. Groves, Oppenheimer, và Đại tá James C. Marshall và Trung tá Kenneth Nichols đều ở trong một khoang duy nhất, nơi họ nói về việc một phòng thí nghiệm bom có thể được tạo ra ra sao và nó sẽ hoạt động như thế nào. |
The passenger cabin can be divided into compartments according to class with removable bulkheads and curtains. Cabin hành khách có thể được chia thành các khoang theo hạng với vách ngăn và rèm di chuyển. |
Mr President, sometime between 1880, when the Resolute desk was placed in the Oval Office... Now, one of our presidents found a secret compartment in the desk. Tổng thống, khoảng giữa năm 1880, khi Bàn Kiên Định được đặt tại Phòng Bầu Dục, và giờ, một trong số những Tổng thống đã tìm ra ngăn kéo bí mật trong bàn. |
But at about 18:00 a radio-controlled Henschel Hs 293 glide bomb hit Spartan just aft of the after funnel and detonated high up in the compartments abreast the port side of the after boiler room, blowing a large hole in the upper deck. Nhưng vào lúc 18 giờ 00, một quả bom Henschel Hs 293 điều khiển bằng vô tuyến đã đánh trúng Spartan ngay phía sau ống khói sau và nổ tung ở các ngăn ngang với phòng nồi hơi bên mạn trái, gây ra một lỗ thủng lớn ở sàn trên. |
The Maybach HL230 engine from the museum's Tiger II was installed (the Tiger's original Maybach HL210 had been sectioned for display), along with a modern fire-suppressant system in the engine compartment. Động cơ Maybach HL230 từ một chiếc Tiger II trong bảo tàng được lắp thay thế (ban đầu nó được lắp một động cơ Maybach HL210 hơi nhỏ hơn), cùng với một hệ thống chống cháy hiện đại trong khoang động cơ. |
She had also, of course, given Merrill a key to the trunk compartment of this car. Dĩ nhiên cô ta cũng đã đưa cho Merrill chiếc chìa khóa mở cốp xe. |
As the President greets members of staff, Greta Bengsdotter, disguised as a 22-stone cleaner, will inject the President in the back of the neck with a dangerous new drug, hidden inside a secret compartment inside her padded armpit. Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách. |
Flood the compartment, swim up. Nước dâng kín, hãy bơi lên. |
Try the secret compartment. Ngăn bí mật! |
This does not refer to anointing the Most Holy, or innermost compartment, of the temple in Jerusalem. Điều này không có ý nói đến việc xức dầu cho Nơi Chí Thánh, hay là gian trong cùng của đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
The cemetery was on the outskirts of town, and most of the dead had been laid to rest in vaulted compartments. Khu nghĩa địa tọa lạc ở vùng ngoại ô của thị trấn, và đa số những người chết đã được an nghỉ dưới mộ rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compartment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compartment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.