agency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agency trong Tiếng Anh.

Từ agency trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ quan, hãng, chi nhánh, Đại lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agency

cơ quan

noun (agency - the place of business of an agent)

Is there another agency following you I'm not aware of?
Còn có một cơ quan khác theo đuôi cô mà tôi không được biết đến?

hãng

noun

I went by the agency, but you weren't there.
Tôi đã tới hãng, nhưng anh không có ở đó.

chi nhánh

noun

Secure lines are being set up with all field offices as well as other agencies.
Các đường dây mật đang được kết nối với các chi nhánh FBI và cơ quan khác.

Đại lý

(Agency (law)

Tomorrow I'll call the other agencies.
Ngày mai, anh sẽ gọi cho các Đại lý khác.

Xem thêm ví dụ

In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency .
Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua .
Vago, J. L. (10 September 2009), "Mars Panel Meeting" (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|format= requires |url= (help), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency Mustard, Jack (9 July 2009).
Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016. ^ Vago, J. L. (ngày 10 tháng 9 năm 2009), “Mars Panel Meeting” (PDF), Planetary Science Decadal Survey (PDF)|định dạng= cần |url= (trợ giúp), Arizona State University, Tempe (US): European Space Agency ^ Mustard, Jack (ngày 9 tháng 7 năm 2009).
Within a week or so of joining an agency, she had been selected as both a model and an actress.
Trong chưa đầy một tuần cô đã được chọn với cả vai trò diễn viên và người mẫu.
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Lesson 5: Agency
Bài Học 5: Quyền Tự Quyết
She first worked at the Kenya tourism board as an intern before joining the media and advertising agency, Scangroup, as a media planner.
Đầu tiên cô làm việc tại hội đồng du lịch Kenya với tư cách là thực tập sinh trước khi gia nhập công ty truyền thông và quảng cáo Scangroup, với tư cách là một nhà hoạch định truyền thông.
The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law.
Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật.
□ Why do human agencies fail in trying to usher in lasting peace?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa .
Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi .
The first installment in the XXX film series, the film stars Vin Diesel as Xander Cage, a thrill-seeking extreme sports enthusiast, stuntman and rebellious athlete-turned reluctant spy for the National Security Agency.
Phim này là phim đầu tiên trong loạt phim xXx với Vin Diesel là ngôi sao chính trong vai Xander Cage, một người diễn viên đóng thế thích nổi loạn, say mê thể thao mạo hiểm chuyển sang làm đặc vụ cho Cơ quan An ninh Quốc gia.
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street.
Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó.
Eventually, they decided they should be a hardware company in the meantime, with their Pixar Image Computer as the core product, a system primarily sold to government agencies and the scientific and medical community.
Ban đầu, Pixar là một công ty phần cứng máy tính với sản phẩm chủ chốt là chiếc máy tính chuyên thiết kế đồ họa Pixar, bán chủ yếu cho các cơ quan chính phủ và trung tâm y tế cộng đồng.
All fees must be clearly agreed and noted in the agency agreement before market so there is no confusion of additional charges.
Tất cả các khoản phí phải được thỏa thuận rõ ràng và ghi chú trong thỏa thuận đại lý trước khi đưa ra thị trường để không có sự nhầm lẫn về phí bổ sung.
Over the last five years, aid agency funds have decreased by 40 percent.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease .
cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này .
I thank colleague DPs who have also engaged actively, in particular the Governments of Australia, Germany, Ireland and Japan, and the ADB and the UN who have acted as lead agencies with government counterparts for the technical discussions over the last two months.
Và tôi cũng cảm ơn các đồng nghiệp tại các cơ quan phát triển, nhất là của Ôx-trây-lia, Đức, Ai-len, Nhật, ADB, và Liên hợp quốc—những người đã tích cực thực hiện các cuộc thảo luận kỹ thuật với các đồng nhiệm tại các cơ quan chính phủ trong hai tháng qua.
However, the agency is also said to offer a unique insight into the North Korean "mentality."
Tuy nhiên, cơ quan này cũng được cho là cung cấp một cái nhìn sâu sắc duy nhất vào "tâm lý" của Bắc Triều Tiên.
We are dealing with a trained and calculating adversary, as evidenced by his ability to maintain deep cover, undetected by this agency or his family.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
Danish Karokhel is the director of Pajhwok Afghan News, which is one of the leading independent news agencies in Afghanistan.
Danish Karokhel là nhà báo người Afghanistan và là giám đốc hãng thông tấn Pajhwok Afghan News, một hãng thông tấn độc lập hàng đầu của Afghanistan.
The next milestone in the development of voice recognition technology was achieved in the 1970s at the Carnegie Mellon University in Pittsburgh, Pennsylvania with substantial support of the United States Department of Defense and its DARPA agency.
Cột mốc tiếp theo trong quá trình phát triển công nghệ nhận diện giọng nói là vào những năm 1970 tại Đại học Carnegie Mellon ở Pittsburgh, Pennsylvania với sự hỗ trợ vững chắc từ Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ và cơ quan DARPA của Bộ này.
The strange man then says that his Kronotek has use for talented agents such as Morris and Dexter and invites them to join his agency, leaving an open time bubble for them to enter.
Người đàn ông lạ mặt sau đó nói rằng Kronotek của anh ta được tạo ra dành cho các đặc vụ tài năng như Morris và Dexter và mời họ tham gia công ty của anh ta, để lại một bong bóng thời gian mở cho họ tham gia.
In addition, the Minister of Finance and Minister of Industry utilize the Statistics Canada agency for financial planning and economic policy development.
Ngoài ra, Bộ trưởng Tài chính và Bộ trưởng Công nghiệp sử dụng hệ thống cục Thống kê Canada để lập kế hoạch tài chính.
The Institute for the Study of Totalitarian Regimes (Czech: Ústav pro studium totalitních režimů) is a Czech government agency and research institute, founded by the Czech government in 2007.
Viện nghiên cứu về các chế độ toàn trị (tiếng Séc: Ústav pro studium totalitních režimů) là một cơ quan chính phủ của Cộng hòa Séc và cũng là một viện nghiên cứu, được chính phủ Séc thành lập 2007.
This assuming of control directly impacted the look and content of her music videos, giving Jackson an agency not assumed by many other artists—male or female, Black or White."
Sự kiểm soát này ảnh hưởng trực tiếp tới hình ảnh và nội dung của video, giúp bà nổi bật giữa nhiều nhóm nghệ sĩ giả định khác—nam giới hay nữ giới, da trắng hay da màu."
A world with opposites provides choices between good and evil so that agency can operate.
Một thế giới với những điều tương phản mang đến sự chọn lựa giữa điều thiện với điều ác, để quyền tự quyết có thể được thực hiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới agency

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.