corporate governance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corporate governance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corporate governance trong Tiếng Anh.
Từ corporate governance trong Tiếng Anh có các nghĩa là Quản trị công ty, cai quản công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corporate governance
Quản trị công ty
|
cai quản công ty
|
Xem thêm ví dụ
Companies portal Corporate governance Corporate liability Identification with corporation List of corporate titles Dominus, Susan (2012-10-03). Chủ đề Companies Quản trị công ty Trách nhiệm doanh nghiệp Nhận dạng với tập đoàn Danh sách các chức danh công ty ^ Dominus, Susan (ngày 3 tháng 10 năm 2012). |
Stiglitz's work focuses on income distribution from a Georgist perspective, asset risk management, corporate governance, and international trade. Các công trình của Stiglitz tập trung vào phân phối thu nhập, quản lý tài sản rủi ro, quản trị doanh nghiệp và thương mại quốc tế. |
Furthermore , liquidity and corporate governance are patchy and political risk remains a factor , particularly in Egypt . Hơn nữa , các phương thức và quy trình quản trị doanh nghiệp lẫn khả năng thanh toán không đồng đều và rủi ro chính trị vẫn còn là một yếu tố , nhất là Ai Cập . |
And by sustainability, I mean the really juicy things, like environmental and social issues and corporate governance. Phát triển bền vững, ý tôi là những gì thực sự quan trọng, như vấn đề môi trường, xã hội và sự thống trị tập thể. |
Sixth , deficiencies in corporate governance contributed to flawed incentive structures . Thứ sáu , những khiếm khuyết trong phương thức và quy trình quản lý công ty góp phần tạo nên những cơ chế ưu đãi sai lầm . |
These two forms of capitalisms developed different industrial relations, vocational training and education, corporate governance, inter-firm relations and relations with employees. Hai hình thức tư bản này đã phát triển các quan hệ công nghiệp khác nhau, đào tạo nghề và giáo dục, quản trị doanh nghiệp, quan hệ giữa các công ty và quan hệ với nhân viên. |
Buffett uses his annual letter to Berkshire shareholders to opine on the economy , the firm 's operating units , corporate governance and other issues . Warren Buffett dùng thư hàng năm gửi tới các cổ đông của Berkshire để thể hiện ý kiến của mình về nền kinh tế , những bộ phận đang hoạt động của tập đoàn , tình hình quản lý công ty và những vấn đề khác . |
When conducting qualitative analysis of a company , most investment professionals look at the business model , competitive advantage in the industry , management and corporate governance . Khi tiến hành phân tích định tính một công ty , hầu hết các chuyên gia đầu tư nhìn vào mô hình công ty , lợi thế cạnh tranh trong ngành , ban giám đốc và quy trình quản lý công ty . |
Her specialities are energy law, natural resource law, international investment law, international finance law, international trade law, corporate governance, social responsibility and environmental law. Chuyên ngành của cô là luật năng lượng, luật tài nguyên thiên nhiên, luật đầu tư quốc tế, luật tài chính quốc tế, luật thương mại quốc tế, quản trị doanh nghiệp, trách nhiệm xã hội và luật môi trường. |
The world social forum is a civil society organizations that criticizes corporate governance organizations for their profit driven perception of the system creates winners and losers. Diễn đàn xã hội thế giới là một tổ chức xã hội dân sự chỉ trích các tổ chức quản trị doanh nghiệp vì nhận thức về lợi nhuận của họ về hệ thống tạo ra người chiến thắng và kẻ thua cuộc. |
Across the world, many companies have separated the roles of chairman and CEO, often resulting in a non-executive chairman, saying that this move improves corporate governance. Trên khắp thế giới, nhiều công ty đã tách rời vai trò của chủ tịch hội đồng quản trị và CEO, thường dẫn đến một chủ tịch hội đồng quản trị không điều hành, nói rằng động thái này giúp cải thiện quản trị doanh nghiệp. |
In a statement , S&P gave a long list of indicators it may use , including " economic , regulatory and geopolitical influences , management and corporate governance attributes , and competitive position " . Trong một báo cáo , Standard & Poor ' s đưa ra một danh sách dài các chỉ báo họ có thể sử dụng , gồm những tác động địa chính trị , luật lệ , và kinh tế , quản trị và thuộc tính các phương thức và quy trình quản lý công ty , và vị thế cạnh tranh . " |
First to allow the levels of private ownership in these entities that would make it attractive for investors, and also enhance the chances of improvements in corporate governance. Trước hết cần nâng tỉ lệ sở hữu tư nhân trong doanh nghiệp nhà nước để tăng mức độ hấp dẫn các nhà đầu tư, và tăng cường cải tiến quản trị doanh nghiệp. |
James instituted a wholesale purge of those in offices under the crown opposed to James's plan, appointing new lords-lieutenant and remodelling the corporations governing towns and livery companies. James mở một cuộc thanh trừng toàn diện nhắm vào các quan lại dưới quyền chống lại kế hoạch của ông, bổ nhiệm các khâm sai (lords-lieutenant) mới và tổ chức lại các hội đồng chính quyền các thành thị và các phường hội. |
This recognises excellence in corporate governance, with five awards: Best Managed Board, Best Chief Executive Officer, Best Chief Financial Officer Award, Best Investor Relations Award and Best Annual Report Award. Giải ghi nhận thành tích xuất sắc trong quản trị doanh nghiệp với 5 giải thưởng: Ban điều hành tốt nhất (Best Managed Board), Giám đốc điều hành tốt nhất (Best Chief Executive Officer), Giải thưởng Giám đốc tài chính tốt nhất (Best Chief Financial Officer Award), Giải thưởng Quan hệ đầu tư tốt nhất (Best Investor Relations Award) và Giải thưởng Báo cáo thường niên tốt nhất (Best Annual Report Award). |
Implementing the legal and regulatory framework for SOE management and corporate governance issued last year and increasing percentage of ownership that can be acquired by the private sector, should remain key priorities. Việc thực hiện nghiêm túc các quy đinh pháp lý và pháp quy về quản lý và quản trị DNNN ban hành năm ngoái, và tăng tỉ lệ sở hữu của khu vực tư nhân với DNNN cổ phẩn hóa cần tiếp tục được coi là một ưu tiên chính. |
Through 2016, the foundation had raised an estimated $2 billion from U.S. corporations, foreign governments and corporations, political donors, and various other groups and individuals. Trong năm 2016, tổ chức này đã huy động được khoảng 2 tỷ đô la từ các tập đoàn Hoa Kỳ, chính phủ và tập đoàn nước ngoài, các nhà tài trợ chính trị, và các nhóm và cá nhân khác. |
Pension fund capital is being invested almost exclusively in corporate and government bonds, including government of Kazakhstan Eurobonds. Nguồn vốn quỹ hưu trí đang được đầu tư hầu như toàn bộ vào các tập đoàn và các trái phiếu chính phủ, gồm cả Eurobond của chính phủ Kazakhstan. |
The world we live in now is run by corporations, not governments. Bây giờ thế giới do các tập đoàn điều hành, không phải chính phủ nữa. |
From 1981 until 1984, she worked as the Company Secretary of the Uganda Mining Corporation, a government parastatal company. Từ năm 1981 đến năm 1984, bà làm thư ký công ty của Tổng công ty khai thác mỏ Uganda, một công ty di sản của chính phủ. |
In addition, over the first 15 years of the 21st century, she has obtained numerous certificates for courses she has taken locally, regionally and internationally in areas that include upstream petroleum taxation, corporate governance, executive leadership, public service delivery and tax administration. Ngoài ra, trong 15 năm đầu của thế kỷ XXI, Kaguhangire đã nhận được nhiều chứng chỉ cho các khóa học mà bà đã thực hiện tại địa phương, khu vực và quốc tế ở các lĩnh vực bao gồm thuế xăng dầu, quản trị doanh nghiệp, lãnh đạo điều hành, phân phối dịch vụ công và quản lý thuế. |
Our opaque institutions from the Industrial Age, everything from old models of the corporation, government, media, Wall Street, are in various stages of being stalled or frozen or in atrophy or even failing, and this is now creating a burning platform in the world. Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới. |
Administration – Business (outline) Entrepreneurship – Social entrepreneurship Organization – Company – Corporation – Nonprofit corporation – Government – Nonprofit organization – Nonprofit corporation Management application can be utilised by a person or a group of people and by a company or a group of companies depending upon the type of management skills being used. Quản lý – Kinh doanh (đại cương) Tinh thần doanh nhân– Tinh thần doanh nhân xã hội Tổ chức – Công ty – Tập đoàn – Tập đoàn phi lợi nhuận – Chính phủ – Tổ chức phi lợi nhuận – Công ty phi lợi nhuận Ứng dụng quản lý có thể được sử dụng bởi một người hoặc một nhóm người và bởi một công ty hoặc một nhóm công ty tùy thuộc vào loại kỹ năng quản lý đang được sử dụng. |
Now listen, I do not expect individuals, corporations or government to make the world a better place because it is right or moral. Giờ, tôi không hy vọng các cá nhân, doanh nghiệp hay chính phủ có thể làm thế giới này tốt đẹp hơn vì nó là nên làm hoặc đúng với đạo đức. |
They urged the government to maintain macroeconomic stability, undertake decisive action on structural reforms including resolution of non-performing loans, improve the corporate governance in SOEs and banks, and raise the level of transparency and disclosure in the state sector and better articulate policy actions and results of the restructuring process. Các đại biểu hội nghị cũng thúc giục Chính phủ duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, có những hành động quyết đoán trong chương trình cải cách cơ cấu bao gồm giải quyết nợ xấu, nâng cao quản trị doanh nghiệp trong các DNNN, nâng cao tính minh bạch và công bố thông tin trong khu vực nhà nước và thông tin đầy đủ hơn các giải pháp về chính sách và kết quả quy trình tái cơ cấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corporate governance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới corporate governance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.