pay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay trong Tiếng Anh.

Từ pay trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả, thanh toán, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay

trả

verb (to give money in exchange for goods or services)

I'll pay you at the end of the month.
Tôi sẽ trả lương cho cậu vào cuối tháng.

thanh toán

adjective (to give money in exchange for goods or services)

How can I pay my bills without work!
Làm sao tôi có thể thanh toán hóa đơn khi không có việc làm.

trả tiền

adjective

How did you pay for this computer?
Bạn làm cách nào để trả tiền cho cái máy tính này?

Xem thêm ví dụ

Since there is no factory-authorized middleman involved in the import of these products, the added costs are lower and the customer pays less.
Vì không có người trung gian được ủy quyền của nhà máy liên quan đến việc nhập khẩu các sản phẩm này, nên chi phí gia tăng thấp hơn và khách hàng trả ít hơn.
And if some of it sloshes over on to you, then it's just the price he pays for being good.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
It was a smart move that 's paying serious dividends .
Đó là một bước đi thông minh , đổi lại họ đã trả nhiều cổ tức .
He pays me to insulate him from corpses.
Lão trả tiền tôi để giúp lão khỏi dính dáng đến các vụ án mạng.
With the same great feelings of suspense, the same deep hopes for salvation, the same sweat in the palms and the same people in the back not paying attention.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Make him pay.
Hãy khiến hắn trả giá
And finally, American families also pay a price for oil.
Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.
Mr Turners told you how much he's willing to pay
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
In July 2010, Gaddafi was ordered by an Italian court to pay €392,000 to a luxurious Ligurian hotel for an unpaid bill dating back to a month-long stay in the summer of 2007.
Tháng 7 năm 2010, Al-Saadi al-Gaddafi đã bị một tòa án Ý tuyên phải trả 392.000 Euro cho một khách sạn sang trọng vì chưa trả tiền phòng sau kỳ nghỉ hè của ông vào năm 2007.
It didn't pay off, but you did it out of love.
Tuy là nó không có tác dụng, nhưng cậu làm vì lòng thương yêu.
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
If it's the $ 200 you need, I'll still pay.
Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh.
If you won't double the pay, Then I won't all this done in half the time.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
The unstable situation and the war in neighboring Afghanistan and Iraq prompted a rush of refugees into the country who arrived in their millions, with Tehran being a magnet for many seeking work, who subsequently helped the city to recover from war wounds, working for far less pay than local construction workers.
Tình hình chính trị không ổn định và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq láng giềng đã thúc đẩy một loạt người tị nạn vào đất nước, hàng triệu người, với Tehran là một nam châm cho nhiều công việc tìm kiếm, người đã giúp thành phố hồi phục sau những vết thương chiến tranh, làm việc với mức lương thấp hơn so với công nhân xây dựng địa phương.
Really, how much did you pay for it?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
She had been working later than usual to try to pay off a fine she had received for soliciting.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier.
Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ.
I testify to you that if you pay the price of revelation, humble yourself, read, pray, and repent, the heavens will open and you will know, as I know, that Jesus is the Christ, He is my Savior, and He is yours.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
(“Pay Constant Attention to Divine Instruction”)
(“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”)
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT).
Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT).
Most people would get more in the monthly dividend than they'd pay in increased prices.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets.
Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO.
Was it unfair to pay the 11th-hour workers the same as those who worked the whole day?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
I’m paying the men their wages now up to the fifteenth, and in another two weeks I’ll pay them up to now.
Vì thế, Bố làm lương cho họ đến ngày mười lăm, còn hai tuần sau, tính từ ngày mười lăm tới lúc này, Bố sẽ trả tiếp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.