complaint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complaint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complaint trong Tiếng Anh.
Từ complaint trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời phàn nàn, bệnh, khiếu nại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complaint
lời phàn nànnoun You put in your address, you get local complaints. Bạn điền địa chỉ vào, nhận những lời phàn nàn từ địa phương. |
bệnhnoun Not if the patient has a minor complaint. Chắc là không, nếu người đó chỉ bị bệnh nhẹ. |
khiếu nạinoun I'll make a formal complaint to your commanding officer. Tôi sẽ nộp đơn khiếu nại chính thức cho chỉ huy của anh. |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
When you submit your complaint, we'll confirm that we've received it within 5 business days. Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc. |
If you've already tried contacting support and would like to file an official complaint, the best way to issue a complaint is by completing our online form. Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi. |
So , while the organisers of the surveys describe China as a non-democracy , the Chinese people seem to feel that a government that has presided over a booming economy , overseen a dramatic rise in the standard of living and responds to complaints from its people is a democratic government . Vì vậy , trong khi người tổ chức của khảo sát mô tả Trung Quốc là nước không dân chủ , người Trung Quốc có vẻ cảm thấy rằng chính phủ đã kiểm soát được nền kinh tế bùng nổ , trông nom tăng vọt trong mức sống và đáp lại những lời than phiền từ nhân dân của nó là chính quyền dân chủ . |
Bazargan's resignation was received by Khomeini without complaint, saying "Mr. Bazargan ... was a little tired and preferred to stay on the sidelines for a while." Khomeini nói "Ngài Bazargan... đã hơi mệt mỏi và muốn ở ngoài một thời gian." |
To help us review and resolve your complaint as quickly as possible, make sure to include: Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau: |
Being ambitious for Christ means that we serve faithfully and diligently in our wards and branches without complaint and with joyful hearts. Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ. |
The police investigation bureau in Hanoi rejected a complaint filed by the victim's father stating that police had unlawfully arrested Hung, failed to report his detention, and caused his death by torturing him. Cơ quan cảnh sát điều tra của công an Hà Nội bác bỏ đơn khiếu nại của cha của Hùng, với căn cứ công an bắt giữ Hùng trái luật, không báo cho gia đình về việc tạm giam và dùng nhục hình dẫn đến cái chết của Hùng. |
(b) What complaint do some people have? b) Một số người than phiền thế nào? |
Although imperfect, they endeavor to apply the Bible’s counsel to “continue putting up with one another and forgiving one another freely if anyone has a cause for complaint against another.” —Colossians 3:13. Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13. |
Just the heart, or the patient have any other complaints? Chỉ là về tim, hay bệnh nhân còn phàn nàn gì không? |
Yeah, it was just a minor noise complaint. Chỉ là lời than phiền về tiếng ồn thôi mà. |
The authorities made little effort to engage the local residents or respond to their complaints. Chính quyền chỉ có những nỗ lực không đáng kể trong việc thương lượng với người dân địa phương và giải quyết khiếu nại của họ. |
He seemed to be growing impatient as he listened to the ever-increasing complaints about the barrier. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
However, if you believe the display of this information violates your rights as a copyright holder, you can file a formal legal complaint and Google will review the notice promptly. Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay. |
You can submit a privacy complaint if you believe that content on the site violates your privacy, sense of safety, or if you're not comfortable with content that features you on YouTube. Bạn có thể gửi khiếu nại về quyền riêng tư nếu cho rằng nội dung trên trang YouTube xâm phạm quyền riêng tư và cảm giác an toàn của bạn, hoặc nếu bạn không thấy thoải mái với nội dung trên YouTube mà trong đó có sự xuất hiện của bạn. |
After complaints about a lack of features for the price, the Nexus Q was shelved indefinitely; Google said it needed time to make the product "even better". Sau những phàn nàn về tính năng không tương xứng với giá cả, Nexus Q đã bị Google ngưng bán vô thời hạn với lời giải thích Google muốn làm cho nó thành một sản phẩm "còn tốt hơn nữa". |
Miriam and Aaron’s complaint against Moses results in Miriam being temporarily stricken with leprosy. Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian. |
" He had complaints about life, but never solutions. " " Anh ta than phiền về cuộc đời, nhưng chẳng bao giờ đưa ra giải pháp. " |
New Zealand rowers Emma Twigg and Mahé Drysdale talked about the regatta being about "survival rather than skill", and Rowing New Zealand lodged an official complaint with the organisers for not postponing the first day when conditions became "unrowable". Các tay chèo của New Zealand Emma Twigg và Mahé Drysdale nói về cuộc đua thuyền trở thành " vấn đề sống còn hơn là kỹ năng", và Rowing New Zealand nộp đơn khiếu nại chính thức với ban tổ chức để hoãn ngày đầu tiên khi điều kiện trở nên "không thể chèo". |
Rather, we simply decide to let go of resentment, even though we may have a legitimate “cause for complaint.” Nhưng chỉ đơn giản là chúng ta quyết định bỏ đi sự oán giận, ngay cả khi “có lý do để phàn nàn”. |
+ 13 Continue putting up with one another and forgiving one another freely+ even if anyone has a cause for complaint against another. + 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác. |
In 2004, the Yu Yu Hakusho manga serialization sparked a controversy when a Florida grade school teacher issued a complaint about material found in an issue of the American Shonen Jump magazine purchased by a fifth-grade student at a Scholastic Book Fair. Năm 2004, bộ manga YuYu Hakusho khuấy động một cuộc tranh cãi khi một giáo viên tiểu học ở Florida phàn nàn về việc phát hiện ra những cuốn tạp chí Shonen Jump Mĩ ở các học sinh lớp năm tại hội chợ sách thường niên trong trường. |
Although, as the historian David Carpenter has noted, the charter "wasted no time on political theory", it went beyond simply addressing individual baronial complaints, and formed a wider proposal for political reform. Mặc dù, như nhận xét của sử gia David Carpenter, bản hiến chương "không lãng phí thời gian vào lý thuyết chính trị", nó không chỉ đơn giản là văn bản trình bày những đòi hỏi cá nhân của các lãnh chúa, mà còn hình thành nên một đề xuất cải cách chính trị rộng lớn hơn. |
To ward off some of their complaints, give them the opportunity to express themselves on a regular basis Để giúp giảm bớt những lời than phiền, hãy cho họ cơ hội để họ thường xuyên bày tỏ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complaint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complaint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.