save face trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ save face trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ save face trong Tiếng Anh.
Từ save face trong Tiếng Anh có nghĩa là mua mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ save face
mua mặtverb (pay due consideration to face) |
Xem thêm ví dụ
Why damage it by resorting to something dishonest in order to save face or gain some illegal advantage? Có nên làm tổn hại mối quan hệ ấy bằng sự giả dối, chỉ để giữ thể diện hay để được một món lợi phi nghĩa nào đó không? |
He simply needed to save face. Ông ta đơn giản là cần phải giữ thể diện. |
The War Chief. He's got to, to save face. Tù trưởng chiến tranh, hắn phải giữ thể diện. |
There still might be a way to save face. Nhưng vẫn còn cách dể giữ thể diện. |
When people try to save face with men, they can unwittingly lose face with God. Khi người ta cố gắng giữ thể diện với loài người thì họ có thể vô tình làm mất thể diện với Thượng Đế. |
President Galbrain is so desperate to save face that he's turning on members of his own administration. Tổng Thống Galbrain rất tuyệt vọng Hãy hỏi những người trong ấy |
Perhaps saving face or outright selfishness was at the root of the problem? Có thể nguyên nhân của vấn đề là việc giữ thể diện hoặc hoàn toàn do tính ích kỷ không? |
Saving Face features two women attacked by acid and their struggle for justice and healing. Bộ phim cũng xoay quanh câu chuyện hai người phụ nữ bị tạt axit và cuộc đấu tranh cho công lý và chữa bệnh. |
When he called them for judgment, they each in turn tried to “save face” by passing the blame elsewhere. Khi Đức Chúa Trời gọi họ để phán xét, họ cố ý “giữ thể diện” bằng cách mỗi người đổ lỗi cho kẻ khác. |
15 If an elder does not know the answer to a question, he should not reply just to save face. 15 Nếu một trưởng lão không biết lời giải đáp cho một câu hỏi, anh không nên cố trả lời bừa bãi để tránh bị mất mặt. |
A mature Christian does not think first of forcing his own ideas, saving face, or protecting his own position and authority. Người tín đồ thành thục không nghĩ trước tiên đến việc buộc người khác nghe ý kiến riêng của mình, giữ thể diện hay là che chở địa vị và quyền hành của riêng mình. |
Did not his anger over Nineveh spring from motives that were likewise selfish —a prideful desire to save face, to be proved right? Chẳng phải ông giận thành Ni-ni-ve cũng vì ích kỷ, vì muốn giữ thể diện và chứng tỏ mình đúng sao? |
For example, if saving face is paramount to us, we would likely view being dishonest as just another tool used to accomplish the task. Chẳng hạn, nếu xem việc giữ thể diện là điều quan trọng nhất thì chúng ta có thể dễ dàng làm điều bất lương khi thấy cần thiết. |
Of course, worldly people might assume a staggering wedding debt out of a prideful desire to impress others or to save face in the community. Dĩ nhiên người thế-gian có thể chịu mắc nợ to vì óc tự phụ, muốn làm cho người khác phải phục mình, hay để giữ thể-diện với người chung quanh (Châm-ngôn 15:25; Ga-la-ti 6:3). |
Some poor people may pretend to be rich —perhaps to make a showy display, to give an impression of being successful, or just to save face. Một số người nghèo làm ra vẻ giàu—có lẽ để khoe khoang, gây ấn tượng mình là người thành đạt, hoặc chỉ để giữ thể diện. |
The UNPROFOR high command tries to save face: they lie, saying that Cera has been saved and they leave the area, along with the reporters and everyone else. Vị chỉ huy lực lượng bảo vệ của LHQ tìm cách cứu vãn thể diện: Ông ta nói dối các nhà báo là Cera đã được cứu, và họ dời khỏi khu vực này. |
More often than not, a premier facing a serious challenge resolves to save face by resigning before being formally removed—Margaret Thatcher's relinquishing of her premiership being a prominent example. Thường thường, một vị thủ tướng đối mặt với sự thách thức quyền lãnh đạo một cách trầm trọng sẽ chọn giải pháp bảo vệ mặt mũi bằng cách từ chức trước khi ông/bà chính thức bị bãi nhiệm - Sự việc Margaret Thatcher từ chức thủ tướng là một thí dụ nổi bật vừa qua. |
That, son, was a tale conjured to save Tolui's face. Đó, con trai à, là câu chuyện tào lao được tạo ra để khỏi bẽ mặt Tolui |
Why don't you just save some face, give me the deed to your place now. Thay vì để mất mặt thì hãy trao luôn cho tao nơi của mày ngay đi. |
Under the leadership of Gorbachev, the Soviet Union attempted to consolidate the PDPA's hold over power in the country, first in a genuine effort to stabilize the country, and then as a measure to save face while withdrawing troops. Dưới sự lãnh đạo của Gorbachev, Liên Xô đã cố gắng củng cố quyền nắm giữ Cộng hòa Dân chủ Afghanistan, đầu tiên trong một nỗ lực thực sự để ổn định đất nước, và sau đó là một biện pháp để giữ thể diện trong khi rút quân. |
To save face, public relations manager Mónica Martín places Guardia Real Commander Diego Garza under arrest on suspicion for the murders and claims that Langdon kidnapped Ambra, though she admits in private that she really suspects Valdespino due to a text found on his phone. Để giữ thể diện, chuyên viên quản lý quan hệ công chúng là Mónica Martín cho bắt Tổng chỉ huy Cận vệ Diego Garza vì nghi ngờ thực hiện vụ giết người và tuyên bố rằng Langdon đã bắt cóc Ambra, mặc dù cô thừa nhận rằng cô thực sự nghi ngờ Valdespino do một tin nhắn được tìm thấy trên điện thoại của ông. |
Just concerned about your face-saving! Để ý đến thể diện một chút! |
Would you give me a face-saving permission? Cho tôi 1 cơ hội được không? |
Some face-saving bullshit that allowed me to generously accept his charity. Kiểu giữ thể diện vớ vẩn... để anh có thể thoải mái nhận bố thí của hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ save face trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới save face
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.