skirt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skirt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skirt trong Tiếng Anh.
Từ skirt trong Tiếng Anh có các nghĩa là váy, vạt áo, rìa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skirt
váynoun (clothing) Her skirt fits closely. Chiếc váy cô ấy mặc khá chật. |
vạt áonoun If I die under a skirt, I can still flirt as a ghost. Dù chết dưới vạt áo mỹ nhân Đệ vẫn quyết làm quỷ phong lưu |
rìaverb |
Xem thêm ví dụ
You get around pretty good in those skirts. Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi. |
Central Asia's other major mountain range, the Tian Shan, skirts northern Tajikistan. Dãy núi chính khác của Trung Á, dãy Thiên Sơn, viền phía bắc Tajikistan. |
Feminine : A cute skirt or dress is a great way to make you feel feminine . Nữ tính : Một chiếc váy ngắn hoặc váy dài xinh xắn là một lựa chọn tuyệt vời giúp bạn trở nên nữ tính . |
He replaced all thoughts of brown eyes and cheerleader skirts with the woman pressing herself against his button fly. Anh thay thế mọi ý nghĩ về đôi mắt nâu và váy cổ động bằng người phụ nữ đang ép chặt người vào khóa quần mình. |
Bald, wears a skirt, and makeup. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
No skirts. Không mời phụ nữ. |
It took me years to realize that only one thing could have stopped me from being raped that night, and it wasn't my skirt, it wasn't my smile, it wasn't my childish trust. Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy. |
There are a large number of standard sizing systems around the world for various garments, such as dresses, tops, skirts, and trousers. Có một số lượng lớn các hệ thống định cỡ tiêu chuẩn trên khắp thế giới cho các loại hàng may mặc khác nhau, chẳng hạn như váy, áo, váy và quần. |
Many women do better by getting suit separates , since most women are different sizes when it comes to the blazer and skirt . Rất nhiều phụ nữ có một lựa chọn hay hơn thông qua việc lựa chọn các trang phục tách biệt , bởi lẽ khi phụ nữ mặc áo phông và váy ngắn mỗi người sẽ có một cỡ khác nhau . |
Through the prophet Zechariah, Jehovah foretold: “It will be in those days that ten men out of all the languages of the nations will take hold, yes, they will actually take hold of the skirt of a man who is a Jew, saying: ‘We will go with you people, for we have heard that God is with you people.’” Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”. |
26 Therefore, I will lift up your skirts over your face, 26 “Ta sẽ tốc váy ngươi lên đến mặt, |
If you have great legs , then focus on them and wear a short skirt . Nếu bạn có đôi chân thon thả thì hãy tập trung làm nổi bật chúng bằng một chiếc váy ngắn . |
He's the first boy to flip my skirt. Tại anh ấy túm áo em trước mà. |
In Cubbon Park, which is a big park in Bangalore, I gathered with over 100 others when groups of young men came forward to wear skirts to prove that clothing does not invite rape. Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp. |
I tried for several minutes to persuade her to like the skirt. Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó. |
From SR 99 to south of Tracy, I-5 skirts along the far more remote western edge of the great Central Valley, and thus here is removed from population centers such as Bakersfield and Fresno; other state highways provide these connections. Từ Xa lộ Tiểu bang California 99 đến phía nam Tracy, I-5 đi dọc rìa phía tây hẻo lánh của Thung lũng Central rộng lớn, và vì thế tách rời khỏi những trung tâm dân số như Bakersfield và Fresno; các xa lộ tiểu bang của California cung cấp các đường kết nối đến các thành phố này. |
All the women and girls, both adolescents and little ones, wear either a dress or a skirt. Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm. |
I'm wearing a skirt. Tớ đang mặc váy mà. |
6 In the year that King Uz·ziʹah died,+ I saw Jehovah sitting on a lofty and elevated throne,+ and the skirts of his robe filled the temple. 6 Vào năm vua U-xi-a chết,+ tôi thấy Đức Giê-hô-va ngự trên ngôi cao,+ vạt áo ngài trải khắp đền thờ. |
He would put his hand up my skirt. Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi. |
And then this kind of twist, with this balcony and the skirt, kind of like a ballerina lifting her skirt to let you into the foyer. Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao. |
You looked up my skirt! Mày đang nhìn lén quần lót chúng tao sao! |
Skirting seemingly endless crevasses, with no map to guide them and no idea of what lay ahead, it was a journey of extraordinary suffering. Đi men theo những vết nứt tưởng chừng không có điểm kết, không có bản đồ hướng dẫn và không có ý niệm về điều gì phía trước, đó là một chuyến đi của sức chịu đựng phi thường. |
She then went two steps towards Gregor and collapsed right in the middle of her skirts, which were spread out all around her, her face sunk on her breast, completely concealed. Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu. |
Your dress! I told you not to wear short skirts! Chiếc áo này... tôi đã nói đừng mặc váy ngắn mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skirt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skirt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.