do trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ do trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do trong Tiếng Anh.
Từ do trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm, thực hiện, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ do
làmverb (perform, execute) All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
thực hiệnverb (perform, execute) All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
đượcverb (be reasonable or acceptable) What good does this useless rubbish do us? Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta? |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
Fulvic acids are poly-electrolytes and are unique colloids that diffuse easily through membranes whereas all other colloids do not. Axit fulvic là đa-điện giải và là chất keo duy nhất dễ dàng khuếch tán qua màng trong khi tất cả các chất keo khác thì không. |
Do I know you? Tôi có quen anh sao? |
So, do I have to drive down there? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
He argued that to do so would be seen as a concession to the Italians. Ông lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý. |
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
You don't wanna do that. Anh không nên làm vậy. |
Do you know where we might find him? Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko? |
First, work on the problems you can do something about. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
You are not gonna do that. Em sẽ không làm vậy. |
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished. Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc. |
The question I get most frequently is: How do you make something go viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
What in the world are you going to do there?" Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" |
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
What do you want me to do? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done. 37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm. |
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
It's a hard problem because the water sloshes about, but it can do it. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ's GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time. Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó. |
Do not forget what you owe me. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Doing so should be an automatic reaction. Đó phải là một phản xạ tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới do
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.