evade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evade trong Tiếng Anh.
Từ evade trong Tiếng Anh có các nghĩa là lảng tránh, tránh khỏi, tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evade
lảng tránhverb Every time I bring her up, you end up evading it. Mỗi lần em nhắc đến chị ấy, là anh lại lảng tránh đi. |
tránh khỏiverb |
tránhverb Every time I bring her up, you end up evading it. Mỗi lần em nhắc đến chị ấy, là anh lại lảng tránh đi. |
Xem thêm ví dụ
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
Said she caught up with Winstone, who evaded capture and also took her gun. Cô ấy nói là đã bắt kịp Winstone, nhưng để cô ta trốn được và lấy mất súng. |
The Chancellor of the Exchequer had forbidden any further construction of ships larger than light cruisers in 1915, so Fisher designated the ships as large light cruisers to evade this prohibition. Bộ trưởng Tài chính Anh vào năm 1915 đã ngăn cấm việc chế tạo thêm mọi con tàu lớn hơn tàu tuần dương hạng nhẹ, nên Fisher gọi những con tàu này là tàu tuần dương hạng nhẹ lớn để tránh né sự ngăn trở. |
According to the SAS regimental roll of honour, it states that Phillips died of exposure while evading capture in Iraq on 22 January 1991 at the age of 36. Theo SAS, Phillips đã chết vì hạ thân nhiệt trong khi trốn tránh bị bắt tại Iraq vào ngày 22 tháng 1 năm 1991 ở tuổi 36. |
No one can evade my detection. Không ai có thể trốn được! |
Why should tax evaders, corrupt government officials, arms traders and more, be able to hide their identities from us, the public? Tại sao những người trốn thuế, quan chức chính phủ tham nhũng, những tên buôn vũ khí và nhiều tên khác, có thể che giấu danh tính khỏi chúng ta - là công chúng? |
Thus, we do not dread it, nor do we seek unscriptural means to evade or end it. Vì thế, chúng ta không quá lo sợ, cũng không cố tìm những biện pháp trái Kinh Thánh để tránh hoặc chấm dứt sự bắt bớ. |
The torpedoes were fitted with unreliable magnetic detonators, which caused most to explode on contact with the water, while Sheffield evaded the rest. May mắn là những quả ngư lôi được trang bị các kíp nổ từ tính kém tin cậy, khiến đa số chúng phát nổ khi chạm mặt nước, trong khi Sheffield tránh được số còn lại. |
In too many countries, the rich evade paying their fair share. Người giàu tại quá nhiều nước đã không đóng thuế tương xứng với phần của họ. |
In February 2013, Russian officials announced that Browder and Magnitsky would both be tried for evading $16.8 million in taxes. Vào tháng 2 năm 2013, các viên chức Nga loan báo, Browder và Magnitsky sẽ bị xử vắng mặt vì đã trốn thuế $16.8 triệu. |
How Poxviruses Such As Smallpox Evade The Immune System, ScienceDaily, February 1, 2008 "Smallpox". Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2008. ^ How Poxviruses Such As Smallpox Evade The Immune System, ScienceDaily, ngày 1 tháng 2 năm 2008 ^ a ă “Smallpox”. |
She was detected by the cruisers and after some hours trying to evade them and strike at the convoy, headed for home. Nó bị các tàu tuần dương phát hiện, và sau nhiều giờ lẩn tránh để tấn công vào đoàn tàu, đang trên đường trở về cảng. |
Long began mine sweeps in Lingayen Gulf 6 January, evading and firing upon Japanese aircraft as she carried out her intricate mission. Nó bắt đầu quét mìn trong vịnh Lingayen vào ngày 6 tháng 1, né tránh và bắn vào máy bay Nhật trong khi thực hiện nhiệm vụ rắc rối này. |
I am frankly going to evade it except to say one thing. Thực lòng, tôi sẽ lảng tránh vấn đề này ngoại trừ một điều cần phải nói. |
Would it be proper to use this as an excuse to evade your own responsibility when something unscriptural is being done? Nếu viện lý do này để trốn tránh trách nhiệm của chính bạn khi có một việc gì đó làm trái với nguyên tắc Kinh-thánh thì có phải là việc chính đáng không? |
On 14 September 1961, two West German F-84Fs of the West German Air Force crossed into East German airspace due to a navigational error, eventually landing at Berlin Tegel Airport, evading a large number of Soviet fighter aircraft. Ngày 14/9/1961, 2 chiếc F-84F của Tây Đức thuộc Luftwaffe bay qua không phận của Đông Đức do lỗi dẫn đường, cuối cùng đã hạ cánh ở Sân bay Berlin Tegel, tránh được một số lượng lớn các máy bay tiêm kích của Liên Xô. |
In July 2017, Ronaldo was charged with fraudulently evading almost €15 million in tax between 2011 and 2014, a claim he denied at the time. Vào tháng 7 năm 2017, Ronaldo bị buộc tội gian lận trốn thuế gần 15 triệu euro từ năm 2011 đến năm 2014 . |
This person is sneaking out of a door, escaping, evading. " Người " này đã trốn ra khỏi cái cửa, trốn thoát, " lẩn trốn " |
An F/A-18C was accidentally downed in a friendly fire incident by a Patriot missile when a pilot tried to evade two missiles fired at his plane and crashed. Một chiếc F/A-18C đã bị bắn nhầm bởi hỏa lực thân thiện từ một tên lửa Patriot khi một phi công tìm cách tránh hai tên lửa bắn vào anh ta và lao vào nó. |
He just about tore a hole in the hull evading the Russians because he didn't wanna share the ingredients for the vaccine. Ông ta xé một lỗ trên thân tàu bọn Nga để lẫn tránh vì không muốn chia sẻ các thành phần vắc-xin. |
Those conscripted may evade service, sometimes by leaving the country, and seeking asylum in another country. Những người phản đối có thể trốn tránh quân dịch, đôi khi bằng cách rời khỏi đất nước, và xin tị nạn ở nước khác. |
Initially, the battlecruiser was to serve as flagship of the West Indies Squadron, with the task of pursuing and destroying any German vessels that evaded North Sea blockades. Thoạt tiên, chiếc tàu chiến-tuần dương được dự định để phục vụ như là soái hạm của Hải đội Tây Ấn với nhiệm vụ săn đuổi và tiêu diệt mọi con tàu Đức tìm cách vượt qua sự phong tỏa Bắc Hải. |
The 165 remaining crew of Helena then took to the jungle to evade Japanese patrols. Sau đó 165 thủy thủ ẩn náu trong rừng né tránh các cuộc tuần tra của Nhật Bản. |
357, veer to the left, and evade to the other side. Tàu 357, chuyển sang mạn trái. Tránh theo hướng ngược lại. |
Tacitus says that the battle was a Roman victory: the enemy were slaughtered from the fifth hour of daylight to nightfall, and for ten miles the ground was littered with corpses and weapons. — Tacitus, (Wells 2003, pp. 206) Arminius and his uncle Inguiomer were both wounded in the battle but evaded capture. Tacitus tường thuật về chiến thắng của người La Mã: Quân địch đã bị tàn sát từ giờ thứ năm sau khi trời sáng đến lúc đêm xuống, xác chết và vũ khí nằm rải rác khắp mười dặm mặt đất. — Tacitus, Wells 2003, tr. 206 Arminius và người chú là Inguiomer đều bị thương trong trận chiến đã nhanh chóng tẩu thoát nên đã không bị bắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.