awful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ awful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awful trong Tiếng Anh.
Từ awful trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng khiếp, dễ sợ, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ awful
khủng khiếpadjective Every thing felt bleak and hopeless and awful . Mỗi thứ trở nên ảm đạm và tuyệt vọng và khủng khiếp . |
dễ sợadjective Although you did tell an awful lot of jokes. Mặc dầu anh nói nhiều chuyện đùa dễ sợ. |
ghê gớmadjective It's so awful, there's no way to begin to explain what's so awful about it. Nó rất ghê gớm, không có cách nào để giải thích nó ghê gớm cỡ nào. |
Xem thêm ví dụ
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
7 Yea, I would tell you these things if ye were capable of hearkening unto them; yea, I would tell you concerning that awful ahell that awaits to receive such bmurderers as thou and thy brother have been, except ye repent and withdraw your murderous purposes, and return with your armies to your own lands. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
One evening a truly awful-looking old man came to the door asking if there was room for him to stay the night. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
Aw, she's shy today. Hôm nay con bé ngại. |
Its presence is familiar; its height is no longer awe-inspiring. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
Gamers love to be attached to awe- inspiring missions to human planetary- scale stories. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
You are awful. Cháu thiệt là... |
Mr. Ning, it's awful... Ninh Đại Nhân, không xong rồi |
And she was the one thing that made the shootings, and the diseases, and the wild animals, and the Indians, and the general depressing awfulness about the West bearable. Và cô ấy là điều duy nhất khiến tôi chịu được các vụ nổ súng, và bệnh tật, bọn động vật hoang, người da đỏ, và cả những thứ chán nản khủng khiếp nói chung về cái miền Viễn Tây này. |
How awful! Kinh khủng quá! |
28 And it came to pass that they were overshadowed with a cloud of adarkness, and an awful solemn fear came upon them. 28 Và chuyện rằng, chúng bị một đám mây ađen tối bao phủ, và sự kinh sợ khủng khiếp xâm chiếm chúng. |
Above all, perhaps, we worry about human trafficking, and the awful cost of it. Và trên hết, dĩ nhiên là, nạn buôn người lậu và cái giá khủng khiếp của nó. |
Well, "Rare Earth" actually taught me an awful lot about meeting the public. Thật ra là "Trái Đất hiếm hoi" (Rare Earth) đã dạy tôi nhiều thứ khủng khiếp về gặp gỡ công chúng. |
Similarly, this glimpse of the invisible part of Jehovah’s organization should fill us with awe and spur us to action. Tương tự, khi biết về phần vô hình của tổ chức Đức Giê-hô-va, chúng ta vô cùng thán phục và được thôi thúc để hành động. |
The traditional liturgy of the Days of Awe (the High Holy Days; i.e. Rosh Hashanah and Yom Kippur) states that prayer, repentance and tzedakah (charitable actions) are ways to repent for sin. Giáo nghi truyền thống của Những ngày Kính sợ - Days of Awe (những ngày lễ trọng: Rosh Hashanah và Yom Kippur) chép rằng cầu nguyện, ăn năn và làm từ thiện (tzedakak) là cách bày tỏ sự ăn năn tội lỗi. |
The current laser at the UK Atomic Weapons Establishment (AWE), the HELEN (High Energy Laser Embodying Neodymium) 1-terawatt neodymium-glass laser, can access the midpoints of pressure and temperature regions and is used to acquire data for modeling on how density, temperature, and pressure interact inside warheads. Laser hiện thời tại Atomic Weapons Establishment (AWE) của Vương quốc Anh là laser thủy tinh neodymi HELEN 1-TW, có thể tiếp cận các điểm giữa của các khu vực áp suất và nhiệt độ và được sử dụng để thu được các dữ liệu cho việc lập mô hình về việc tỷ trọng, nhiệt độ và áp suất tương tác như thế nào bên trong các đầu đạn hạt nhân. |
To be selected fourth or fifth was not too bad, but to be chosen last and relegated to a remote position in the outfield was downright awful. Được chọn vào vòng thứ tư hoặc thứ năm thì cũng không đến nỗi nào, nhưng được chọn cuối cùng và bị chuyển xuống một vị trí ở bên ngoài thì thật là một điều hết sức tệ hại. |
(Isaiah 25:1) Or think of the wonderment and awe expressed in the apostle Paul’s words: “O the depth of God’s riches and wisdom and knowledge!” —Romans 11:33. (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
I said, that's awful, you know? Tôi nói, điều đó thật khủng khiếp, phải không? |
Joseph Smith said, “Such scenes as these were calculated to inspire our hearts with joy unspeakable, and fill us with awe and reverence for [God]” (page 139). Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150). |
Firstly to change those awful boards. Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia. |
Ernest is devastated by this awful announcement. Idi Amin bị bẽ mặt bởi cuộc đột kích bất ngờ này. |
So, after I've sold everything and moved, that's when the knobhead decides that he's not the marrying type. Aw. Sau khi tớ bán hết đồ đạc và dọn đi, tên đần đó quả quyết hắn không thích bị trói buộc. |
I have valuable guidance given me through the congregation that helps me to combat Satan’s awful pressure. Em có sự hướng dẫn quý báu của hội thánh để chống lại áp lực kinh khủng của Sa-tan. |
Aw, did you really? Ồ.. thật vậy à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới awful
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.